Từ điển thuật ngữ

Mở đầu

Từ điển thuật ngữ Toán kinh tế Anh – Việt được tạo ra nhằm mục đích hỗ trợ người nghiên cứu tra cứu các từ tiếng Anh, đối chiếu với từ tiếng Việt. Từ điển này không tham vọng giải thích chi tiết  ý nghĩa các từ, mà chỉ giới thiệu và chuyển nghĩa một số từ trong lĩnh vực Toán học, Toán kinh tế, Toán tài chính thường được dùng. Các nghĩa thông thường của từ không được liệt kê hết.

Từ điển đang trong quá trình cập nhật, rất mong ý kiến đóng góp của tất cả mọi người.

Biên tập: Bùi Dương Hải,  mọi ý kiến xin gửi về: Bùi Dương Hải, email: haibd@neu.edu.vn

 

Tham khảo:

Từ điển Toán học Anh – Việt, NXB KHKT.

David W.Pearce, Từ điển kinh tế học hiện đại, ĐHKTQD, NXB CTQG.

http://dictionary.cambridge.org/

http://users.erols.com/bram/dictionary2.html

http://www.mathpropress.com/glossary/glossary.html

Các mục từ xếp theo ABC:

Now, when we reviewed the installation process, let’s go to the darket and carry out the order process on one of its numerous markets.

For this step-by-step guide, the Darknets Market is selected – the market point, its Luke Address is selected from https://darknetpages.com. After entering Tochka and the selection of the item I want to order, I am proposed to introduce my data.

If I were lazy and did not try to encrypt, I just inserted my shipping address here, but for the reasons set out at the very beginning, it is rampant. Instead, make sure that GPG Keychain is open on your desktop. Then select the PGP key of the Supplier, which is displayed above the message window. (Other DNMs may require you to visit the seller’s profile page to get their PGP key.)


A

a: đơn vị đo diện tích, bằng một trăm mét vuông

abac / abacus: bàn tính, toán đồ, bản đồ tính

abbreviate: viết tắt, viết gọn
abnormal: bất thường, [xs] không chuẩn, không (tuân theo) quy luật chuẩn
abridge: rút gọn, tắt
abscissa: hoành độ
absolute: tuyệt đối

absolute advantage: lợi thế tuyệt đối
absolute monopoly: độc quyền tuyệt đối
absolute price: giá tuyệt đối
absolute scarity: khan hiếm tuyệt đối
absolute value: giá trị tuyệt đối

absorption approach: phương pháp hấp thụ

abundant: thừa, phần thừa

AC:: average cost
accelerate: tăng tốc, nhanh dần, có gia tốc dương

accelerated depreciation: khấu hao tăng tốc
accelerating inflation: lạm phát tăng tốc
accelerator / accelerator coefficient: hệ số gia tốc
accelerator principle: nguyên lý gia tốc

accent: dấu phảy (ở phía trên): ‘
accept: chấp nhận, không bác bỏ
acceptance: chấp nhận thanh toán
acceptance interval: khoảng chấp nhận (khi suy diễn giá trị một thống kê)
accident: ngẫu nhiên
accumulate: tích lũy, hội tụ, tụ về
accurate / accuracy: chính xác / độ chính xác
ace: điểm một chấm của con xúc sắc, quân Át của bộ bài tú lơ khơ
ACF (Autocorrelation function): hàm tự tương quan
active balance: dư ngạch
activity rate: tỉ lệ lao động
actual: thực tế, (số liệu) từ dữ liệu thực
actuary: tính toán bảo hiểm và tài chính
acute angle: góc nhọn
acute triangle: tam giác nhọn
acyclic: không tuần hoàn, không có tính chu kỳ

AD:: aggregate demand
adaptive expectation: kì vọng thích nghi
add / addition: cộng, thêm vào / phép cộng
addent: số hạng (của tổng các số hạng)
additive: cộng tính
additive inverse: số trái dấu
additive utility function: hàm thỏa dụng phụ trợ
adinfinitum: đến vô cùng
adjoint: liên kết, liên hợp
adjoint matrix: ma trận phụ hợp
adjunct: phần phụ, phần bổ sung
ADF:: Augmented Dickey Fuller test

adjustable peg system: hệ thống neo tỉ giá hối đoái có thể điều chỉnh
adjustment lag: độ chậm điều chỉnh
adjusted R2: hệ số xác định điều chỉnh
administered price: giá bị quản chế
advance: trước, tiền ứng trước
advantage: trội, trội hơn
adverse balance: cán cân thâm hụt

AFC:: average fixed cost
affine: afin
affirm: khẳng định

aggregate: tổng, tổng cộng, tổng hợp

aggregate demand (AD): tổng cầu
aggregate expenditure: tổng chi tiêu
aggregate income: tổng thu nhập
aggregate production: tổng sản xuất
aggregate supply (AS): tổng cung

Aitken estimator: ước lượng Aitken
Akaike: hệ số Aikaike đánh giá mô hình kinh tế lượng

algebra: đại số
algorism: thuật toán
align: sắp thẳng hàng, sắp xếp ngang bằng
aliquot: ước số
allocative efficiency: hiệu quả phân bổ
allokurtic: (phân phối) có độ nhọn khác nhau
Almon lag: trễ Almon, mô hình trễ phân phối theo đa thức Almon
alpha: chữ Hi Lạp
alternative: thay thế, loại trừ nhau, luân phiên

alternative hypothesis: giả thuyết đối (trong một cặp giả thuyết thống kê)
alternative techonology: công nghệ được lựa chọn

amalgamation: sự hợp nhất
ambient: không gian xung quanh
amortization: thanh toán, chi trả từng kì
amplify: khuếch đại, phóng đại
amplitude: biên độ ; góc cực ; tầm hoạt động

analog / analogue: tương tự / mô hình hóa
analysis: giải tích, phân tích
analysis of variance (ANOVA): phân tích phương sai
analysis-situs: tôpô
angle: góc
ANOVA:: analysis of variance
annual: hàng năm, theo năm
annuity: niên kim, khoản phải trả hàng năm, khoản phải trả mãi mãi
annul: triệt tiêu, giản ước
antecedent: tiền kiện, giả thiết đặt trước
antiderivative: nguyên hàm, tích phân không xác định
antilogarithm: đối logarit
antinomy: nghịch lý
antitrust: chống lũng đoạn

apex: đỉnh, chóp
APK:: average product of capital
APL:: average product of labor
apothem: trung đoạn, khoảng cách từ tâm đến các đỉnh
appreciation: sự tăng giá
approach: gần đúng, xấp xỉ, cách tiếp cận
appropriation account: tài khoản phân phối lãi
approximate: gần đúng, xấp xỉ
apriori: tiền nghiệm

arbitrage: đầu cơ, cơ lợi
arbitration / abitrator: trọng tài
are: cung
area: diện tích
AR::autoregressive / average revenue

ARCH:: autoregressive conditional heteroscedasticity
ARMA:: autoregressive moving average
ARIMA:: autoregressive integrated moving average

argument: đối số, đối số của một hàm số, biến độc lập, góc cực, lý luận, chứng minh
arithmetic: số học

arithmetic mean: trung bình đại số, trung bình cộng
arithmetic progression: cấp số cộng
arithmetic sequence: dãy cấp số cộng

arrange: sắp xếp
arrangement: chỉnh hợp
array: bảng, sắp xếp theo bảng
arrow: mũi tên, hình mũi tên

AS:: aggregate supply
ascend: tăng dần, từ nhỏ đến lớn
aspect: dạng, loại, khía cạnh
assess: đánh giá
asset: tài sản
asset pricing: định giá tài sản
asset stripping: tước đoạt tài sản
assinable: xác định, ấn định, không ngẫu nhiên
associative: tính chất kết hợp: a + (b + c) = (a + b) + c
assume / assumption: thừa nhận / giả thiết, giả định
asterisk / asteroid / astroid: hình ngôi sao
asymmetric: không đối xứng, bất đối xứng, không tương xứng
asymptote: đường tiệm cận, gần đúng
asymptotic distribution: phân phối tiệm cận

ATC:: average total cost
atomistic competition: cạnh tranh độc lập
attribute: thuộc tính

auction: đấu giá
augment: bổ sung
augmented Dickey Fuller (ADF) test: kiểm định Dickey Fuller bổ sung
autarky: tự lực
auto-: tự, tự động

autocorrelation: tự tương quan
autocorrelogram: lược đồ tự tương quan
autocovariance: tự hiệp phương sai
autocovariance function: hàm tự hiệp phương sai
automation: tự động hóa
autonomous: tự định, tự trị, ôtômôn
autonomous expenditure: chi tiêu tự định
autonomous consumption: tiêu dùng tự định
autonomous import: nhập khẩu tự định
autonomous investment: đầu tư tự định
autonomous transaction: giao dịch tự định
autonomous variable: biến tự định
autoregression / autoregressive (AR): tự hồi quy
autoregressive process: quá trình tự hồi quy
autoregressive integrated moving average (ARIMA): trung bình trượt tích hợp tự hồi quy
autoregressive moving average (ARMA): trung bình trượt tự hồi quy
auxiliary: phụ, bổ trợ, hỗ trợ
auxiliary regression: hồi quy phụAVCAVC:: average variable cost
average: bình quân, trung bình
average cost (AC): chi phí bình quân
average cost pricing: định giá theo chi phí bình quân
average expected income: thu nhập bình quân dự kiến
average fixed cost (AFC): chi phí cố định bình quân
average product: sản phẩm bình quân
average productivity: năng suất bình quân
average product of capital (APK): sản phẩm bình quân của vốn ; hiệu suất của vốn trong hàm sản xuất
average product of labor (APL): sản phẩm bình quân của lao động ; hiệu suất của lao động trong hàm sản xuất
average profit: lợi nhuận bình quân
average propensity to consume: khuynh hướng tiêu dùng bình quân
average rate of tax: thuế suất bình quân
average revenue (AR): doanh thu bình quân
average revenue product: sản phẩm doanh thu bình quân
average total cost (ATC): tổng chi phí bình quân
average variable cost (AVC): chi phí biến đổi bình quân

axiom: định đề
axis: trục
azimith: góc cực

B

B(n ; p): kí hiệu của bài toán, quy luật Nhị thức

backward: ngược, ngược lại
balance: cân bằng, cân đối, cán cân

balance of payments: cán cân thanh toán
balance of trade: cán cân thương mại
balance principle: nguyên lý cân đối

bank: ngân hàng

bank advance: khoản vay ngân hàng
bank bill: hối phiếu ngân hàng
bank credit: tín dụng ngân hàng
bank deposit: tiền gửi ngân hàng
bank panic: cơn hoảng loạn ngân hàng
bank loan: khoản vay ngân hàng
bank note: giấy bạc ngân hàng
bankcrupt: phá sản

bar: ngang, thanh ngang (trên đầu)
barter: hàng đổi hàng (không qua tiền tệ)
base: cơ số, cơ sở
base rate: lãi suất gốc
Bayesian: (xác suất, thống kê, quy tắc) của Bayes

bearer bond: trái khoán không ghi tên
bear: người đầu cơ giá xuống
behavior: hành vi
behavioural equation: phương trình hành vi
behavioural expectation: kì vọng hành vi
benefit principle: nguyên tắc lợi ích (để tính thuế)
beta: chữ cái Hi Lạp
bell-shaped: hình chuông
Bernoulli: (công thức, quy luật) Bec-nu-li
Bertrand: (mô hình trò chơi hai người) Béc-tren
bevel: góc nghiêng

bi-additive: song cộng tính
bi-affine: song afin
bias: chệch, độ chệch
bias estimator: ước lượng chệch
bijection: song ánh
bilaterate: song phương
bilateral monopoly
: độc quyền song phương (một người bán một người mua)
bilateral trade: mậu dịch song phương
bill: hối phiếu
bill broker: người môi giới hối phiếu
binary: nhị phân, hai ngôi, chỉ có hai giá trị, hai phạm trù
binomial: nhị phân, nhị thức
binomial distribution: phân phối Nhị thức
biquadratic: trùng phương
biquadratic equation: phương trình trùng phương
bisect: chia đôi
bisectrix: phân giác
bivariate: biến hai chiều, hai biến

black market: chợ đen
blank: chỗ trống
block grant: trợ cấp cả gói
blue chip: cổ phần xanh (ít rủi ro)
blue collar: cổ xanh, lao động chân tay
BLUE (Best Linear Unbias Estimator): Ước lượng tuyến tính không chệch tốt nhất
BLUS residual: phần dư tuyến tính không chệch tốt nhất

bond: trái khoán, trái phiếu
bond market: thị trường trái phiếu
bond issue: cổ phiếu thưởng
border: biên, bờ, ranh giới
bound: biên, ranh giới, cận
bounded: bị chặn
boundless: không bị chặn
Box-Jenkins: phương pháp tìm các bậc p, q, d của mô hình ARIMA

brace: ngoặc nhọn: { hoặc }
bracket: dấu ngoặc: curly bracket { }, round bracket ( ), square bracket [ ] break-even: hòa vốn, điểm hòa vốn
brooker: người môi giới
brokerage: tiền hoa hồng cho môi giới
BUE (Best Unbias Estimator): Ước lượng không chệch tốt nhất

budget: ngân sách

budget deficit: thâm hụt ngân sách
budget line: đường ngân sách
budget surlus: thặng dư ngân sách
budgetary control: kiểm soát ngân sách
buffer stocks: dự trữ bình ổn

building society: ngân hàng phát triển nhà
bullion: thoi kim loại quý (để dự trữ)
bull: người đầu cơ giá lên

bureaucracy: quan liêu

business: kinh doanh
business cycle: chu kì kinh doanh
business performance: kết quả kinh doanh
business risk: rủi ro kinh doanh
C

C: kí hiệu tập hợp số phức

calculate: tính toán, phép tính
calculus: giải tích
calibrate: xác định số, chia độ
call: mua
call money: khoản vay không kì hạn
call-option: hợp đồng lựa chọn mua trước
cancel: giản ước
canonical: chính tắc
capacity model: mô hình năng lực
capacity utilization: mức sử dụng năng lực sản xuất
capital: vốn, tư bản

capital account: tài khoản vốn
capital accumulation: tích lũy vốn
capital asset: tài sản vốn
capital allowances: các khoản miễn thuế cho vốn
capital budgeting: phân bổ vốn
capital charge: chi phí vốn
capital coefficient: hệ số vốn
capital deepening: tăng cường vốn
capital equipment: thiết bị sản xuất, thiết bị vốn
capital gain: lãi vốn
capital gearing: tỉ trọng vốn vay
capital goods: tư liệu sản xuất
capital intensity: cường độ vốn
capital intensive: sử dụng nhiều vốn
capital labor ratio: tỉ số vốn – lao động
capital labor substitution: sự thay thế vốn – lao động
capital loss: lỗ vào vốn
capital market: thị trường vốn
capital movement: luồng di chuyển vốn
capital output ratio: tỉ lệ vốn-sản lượng
capital rationing: định mức vốn
capital requirement: yêu cầu về vốn
capital reversing: thay đổi kỹ thuật sản xuất
capital service: dịch vụ vốn, dịch vụ tư bản
capital stock: dung lượng vốn
capital structure: cơ cấu vốn
capital tax: thuế vốn
capital turnover criterion: tiêu chuẩn quay vòng vốn
capital widening: mở rộng vốn, đầu tư chiều rộng
capitalization: vốn hóa
capitalization issue: cổ phiếu không mất tiền
capitalization rate: tỉ lệ vốn hóa
capitalized value: giá trị được vốn hóa
cardinality: bản số, lực lượng

cardinalism: học thuyết số đếm
cartel: thỏa thuận độc quyền nhóm
cash: tiền mặt

cash flow: luồng tiền
cash limit: hạn mức chi tiêu
cash ratio: tỉ số tiền mặt
casual employment: công việc tạm thời
category: phạm trù, hạng mục, tiêu chí

cause: nguyên nhân
causality: nhân quả, quan hệ nhân quả, phương pháp phân tích nhân quả

center / centre: tâm, trung tâm, trung ương
centesimal: bách phân, chia làm 100 phần
centile: bách phân vị
centuple: nhân 100 lần
central limit theorem: định lý giới hạn trung tâm
certain / certainty: chắc chắn, tất nhiên
CES (Constant Elasticity of Substitution): hàm co giãn thay thế không đổi
ceteris paribus: các yếu tố khác không đổi

chance: trường hợp ngẫu nhiên
chain rule: quy tắc tính đạo hàm của hàm hợp
character: đặc trưng, đặc số
charge account: tài khoản tín dụng
chart: biểu đồ
cheque: séc
chi: chữ cái Hi Lạp (đọc là “khi”)
chi-square distribution: phân phối khi bình phương
choice variable: biến chọn, biến độc lập
chord: dây cung, dây trương cung

circus: mạch, tuyến, chu trình, sơ đồ
circulate: tuần hoàn
circulating capital: vốn lưu động
circumference: chu vi vòng tròn
circumflex: dấu mũ

class / classify: lớp / phân lớp, tách lớp
clean float: thả nổi tự do
clearing bank: ngân hàng thanh toán bù trừ
clearing house: phòng thanh toán bù trừ
cleave: phân tách
cliometrics: sử lượng, lịch sử kinh tế kết hợp kinh tế lượng
clockwise: theo chiều kim đồng hồ
closed: đóng, kín
closed economy: nền kinh tế đóng
closing price: giá đóng cửa
closure: bao đóng
club good: hàng hóa bán công cộng
cluster: tích quỹ

coalition: liên minh, hợp tác
coaxial: đồng trục
Cobb-Douglas function: hàm mũ dạng Y = aXbZc
cobweb: mạng nhện trong kinh tế
cocategory: phạm trù đối lập
Cochrane-Orcutt: thủ tục ước lượng mô hình có tự tương quan
coefficient: hệ số

coefficient of determination: hệ số xác định R2
coefficient of variation: hệ số biến thiên
coefficient of correlation: hệ số tương quan

cofactor: phần phụ đại số, đồng hệ số
coincide: trùng nhau
coincident indicator: chỉ số báo trùng hợp
cointegrate / cointegration: đồng tích hợp, đồng liên kết
coligate: liên hệ, liên quan
collateral security: vật thế chấp
collective bargaining: thương lượng tập thể
collective choice: lựa chọn tập thể
collective good: hàng hóa tập thể
collectively exhausive: lấp đầy tất cả, vét kiệt tất cả
collinear: cộng tuyến
collision: va chạm, chạm nhau
collocate: sắp xếp
collude / collusion / collusive: cấu kết, thông đồng
combine / combinatory: kết hợp, tổ hợp
comma: dấu phảy dưới ,
command economy: nền kinh tế mệnh lệnh
commercial: thương mại

commercial bank: ngân hàng thương mại
commercial bill: hối phiếu thương mại
commercial paper: thương phiếu
commercial policy: chính sách thương mại
commission: tiền hoa hồng
commodity: hàng hóa
commodity bundling: hàng bán theo lô
commodity money: tiền bằng hàng hóa
commodity space: không gian hàng hóa
commodity term of trade: tỉ giá hàng hóa
commutative: tính giao hoán

compact: tập com-pắc
compare / comparative: so sánh

comparability: so sánh về lương
comparable worth: giá trị có thể so sánh
comparative advance: lợi thế so sánh
comparative cost: chi phí so sánh
comparative static: so sánh tĩnh

compatible: tương thích
compensate: đền bù, bù đắp

compensated demand: cầu bù đắp
compensating variation: thay đổi bù đắp
compensation rule: quy tắc thù lao
compensation test: kiểm định đền bù

compete / competition: cạnh tranh
competition act: luật cạnh tranh
competitive market: thị trường cạnh tranh
competitor: đối thủ cạnh tranh
complanar: đồng phẳng
complement: phần bù, đối lập ; hàng hóa bổ trợ ; hàng hóa bổ sung
complex: phức, phức hợp

complex number: số phức
complex conjugate: số phức liên hợp
component: thành phần (của các vectơ nhiều chiều)

composite function: hàm hợp
composite number: hợp số (gồm phần nguyên và phần phân số)
compound: hàm gộp
compound interest: lãi gộp
concave / concavity: lõm
concentrate / concentration: tập trung
concentric: đồng tâm
concerted action: hành động phối hợp
conciliation: hòa giải
conclude / conclusion: kết đề, kết luận
concrete: cụ thể, một cách cụ thể
concurrent: đồng quy
cone: nón, hình nón, mặt nón
confide: tin cậy
confidence interval: khoảng tin cậy
confidence level: độ tin cậy
confluent: suy biến
confound: trùng hợp
congestion cost: chi phí tắc nghẽn
conjecture: giả định

conjectural behavior: hành vi ước đoán
conjectural variation: thay đổi theo ước đoán
conjugate: liên hợp

conjunction: phép giao, phép hội
consequence: hệ quả, hậu quả
consequent: kết đề, hậu thức
consistence: nhất quán
consistence estimator: ước lượng vững
consols: công trái hợp nhất
constant: không đổi, hằng số

constant amplitude: biên độ cố định
constant capital:  tư bản bất biến
constant price: giá cố định, tính theo giá cố định
constant returns to scale: lợi tức không đổi theo quy mô
constraint: ràng buộc

consume / consumption: tiêu dùng

consumer: người tiêu dùng
consumer credit: tín dụng tiêu dùng
consumer demand: cầu tiêu dùng
consumer durable: hàng tiêu dùng lâu bền
consumer equilibrium: cân bằng tiêu dùng
consumer expenditure: chi tiêu cho tiêu dùng
consumer price index (CPI): chỉ số giá tiêu dùng
consumer sovereignty: quyền tối thượng của người tiêu dùng
consumer’s surplus: thặng dư người tiêu dùng
consumption expenditure: chi tiêu cho tiêu dùng
consumption function: hàm tiêu dùng
consumption tax: thuế tiêu dùng
contain: chứa, chia hết (một số chia hết cho một số)
contestatble market: thị trường tự do gia nhập, rút lui
contingency: tiếp liên
contingency reserve: dự trữ phát sinh
contingency table: bảng tiếp liên, bảng phân bố tần số kết hợp
contingent valuation: định giá bất thường
continuous: liên tục
contracdict: mâu thuẫn
contract: hợp đồng, thỏa thuận
contrast: đối lập, tương phản
contravariant: phản biến
converge: hội tụ

converse: định lý đảo, đảo chiều
convert: đổi, biến đổi

convertibibility: khả năng chuyển đổi
convertible bond: trái khoán chuyển đổi được
convertible loan: khoản vay chuyển đổi được
convertible security: chứng khoán chuyển đổi được
convex: lồi
cooperate / cooperation: hợp tác, liên doanh, hợp tác xã
coordinates: hệ tọa độ

coplanar: đồng phẳng
core: nhân, lõi, bản chất
coresidual: đồng dư
corner: góc đỉnh
corollary: kết luận tất yếu, hệ quả, hệ luận
corporate / corporation: công ty

corporate consicience: lương tâm công ty
corporate risk: rủi ro công ty
corporate state: nhà nước công ty
corporation tax: thuế công ty
correlate / correlation: tương quan
correlogram: lược đồ tương quan, biểu đồ tương quan
correspondent bank: ngân hàng đại lý
cost: chi phí
cost-inflation / cost-push inflation: lạm phát chi phí đẩy
cost of capital: chi phí vốn
costs of living: giá sinh hoạt
costs of protection: chi phí bảo hộ

counting number: số đếm
counter-clockwise: ngược chiều kim đồng hồ
countertrade: thương mại đối lưu
couple: đôi, cặp, ngẫu lực
coupon: phiếu lãi, lãi suất trái phiếu
coupon payment: tiền trả lãi theo năm
Cournot: (mô hình độc quyền của) Cu-nô
course: quá trình, diễn biến
covariance: hiệp phương sai
covariance stationary: dừng theo hiệp phương sai
covariant: hiệp biến
covariation: biến thiên đồng thời
covered interest parity: ngang giá lãi suất

craft union: nghiệp đoàn theo chuyên môn
Cramer’s rule: quy tắc Cramer để giải hệ phương trình bậc nhất
crawling peg: chế độ neo tỉ giá hối đoái điều chỉnh dần
credit: tín dụng

credit account: tài khoản tín dụng
credit ceiling: trần tín dụng
credit guarantee: bảo đảm tín dụng
credit multiplier: nhân tử tín dụng
credit rationing: định mức tín dụng
credit squeeze: hạn chế tín dụng
credit transfer: chuyển khoản
creditor: chủ nợ

creditor nation: nước chủ nợ
critical: tới hạn, ngưỡng
critical point: điểm cực trị, nơi đạo hàm bậc nhất đổi dấu
critical value: giá trị tới hạn
cross: cắt nhau, cắt chéo, chéo

cross elasticity: co giãn chéo
cross entry: nhập ngành chéo
cross partial derivative: đạo hàm riêng chéo
cross section data: số liệu chéo
cross subsidization: trợ cấp chéo
cubate: phép tính thể tích
cube: khối lập phương, lũy thừa ba

cubic: khối, lập phương, mũ ba, bậc ba
cuboid: khối hộp
culminate: (đến) đỉnh cao nhất
cumulate / cumulative: tích lũy, cộng dồn

cumulative function: hàm tích lũy
cumulative causation: nhân quả tích lũy
cumulative preference share: cổ phiếu ưu đãi
cumulative share: cổ phiếu được trả lợi tức theo tích lũy
currency: tiền tệ
currency appreciation: lên giá đồng tiền
currency depreciation: xuống giá đồng tiền
currency note: tiền giấy
currency retention quota: hạn mức giữ ngoại tệ
currency substitution: thay thế tiền tệ
current: hiện hành, lưu động, thay đổi (theo thời gian)
current account: tài khoản vãng lai
current asset: tài sản lưu động
current income: thu nhập thường xuyên
current liability: tài sản nợ ngắn hạn
current price: giá hiện hành
current profit: lợi nhuận hiện hành
curvature: độ cong

curve: đường cong, đường (nói chung)
curvilinear: đường cong phi tuyến
cutoff point: điểm tới hạn, giá trị tới hạn

CV (coefficient of variation): hệ số biến thiên
cycle / cycling / cyclical: chu kỳ
cylinder: hình trụ
cypher: số không, chữ số, mã

D

d: kí hiệu của vi phân ; độ đo khoảng cách ; đường kính vòng tròn ; chiều sâu
D: kí hiệu của hàm sai phân, toán tử sai phân D(X) = Xi – Xi-1 ; kí hiệu miền xác định

damage: gây thiệt hại
damped: tắt dần, hội tụ dần
dash: nhấn mạnh, dấu gạch chéo /
data: dữ liệu
date: ngày, hạn, thời gian

deadweight: trắng, trống, không có gì bù đắp

deadweight debt: nợ không có bảo đảm
deadweight loss: khoản mất trắng
debenture: trái khoán công ty
debt: nợ
debt conversion: đổi nợ
debt finance: tài trợ bằng vay nợ
debt ratio: tỉ số nợ (giữa vốn vay và vốn cổ phần)
decile: thập phân vị

decimal: thập phân, số thập phân
decide / decision: quyết định

decision function: hàm mục tiêu
decision making: ra quyết định
decision rule: quy tắc ra quyết định

decompose: phân tích ra, khai triển, phân hoạch
decrease / decreasing: giảm dần

decreasing returns: lợi tức giảm dần
decreasing returns to scale: lợi tức giảm dần theo quy mô

deduct: trừ đi, loại trừ
defect: khuyết tật, số khuyết, thiếu
definite: định nghĩa
deflate: hạ bậc, hạ hạng, giảm hạng (ma trận)
deflation: giảm phát
deflationary gap: chênh lệch gây lạm phát
deflator: chỉ số giảm (phát)
degenerate: suy biến, thoái hóa
degree: độ, cấp, bậc

degree of homogeneity: bậc của hàm thuần nhất
degree of freedom: bậc tự do
delta: chữ cái Hi Lạp
demand: cầu
demand curve: đường cầu
demand deposit: tiền gửi không kì hạn
demand function: hàm cầu
demand-pull inflation: lạm phát do cầu kéo
demand schedule: biểu cầu
demand shift inflation: lạm phát do cầu dịch chuyển

demonstrate: chứng minh
denominator: mẫu số, mẫu thức
denote: đặt, kí hiệu
dense: trù mật
density: mật độ, tính trù mật

density function: hàm mật độ (xác suất)
density gradient: gra-đi-en mật độ
deny: phủ định, từ chối

depend / dependence / dependent: phụ thuộc

dependence structure: cơ cấu phụ thuộc (giữa các quốc gia)
dependence burden: gánh nặng ăn theo
dependent variable: biến phụ thuộc
depletion allowance: ưu đãi tài nguyên
deposit: gửi, kí gửi, tiền gửi
depreciation: khấu hao, khấu trừ
depression: suy thoái
deregulation: phi điều tiết

derivative: đạo hàm, phái sinh / chứng khoán phái sinh
derived demand: cầu phái sinh, cầu dẫn xuất
descend: giảm dần, giảm xuống
describle: mô tả
determinant: định thức của ma trận (Det)
detrending: giảm khuynh hướng, giảm xu thế
devaluation: phá giá
develop / developed / developing / development: phát triển
deviate / deviation: lệch, chênh lệch, sai lệch

DF:: Dickey Fuller test
df:: degree of freedom: bậc tự do

diagnostic: chẩn đoán phát hiện
diagonal: đường chéo
diagram: biểu đồ, sơ đồ
diameter: đường kính
dichotomic / dichotomous: lưỡng phân, chỉ có hai trường hợp
Dickey Fuller test: kiểm định Dickey Fuller về nghiệm đơn vị
die: con xúc sắc
difference: hiệu số, sai phân

difference equation: phương trình sai phân
difference stationary process (DSP): quá trình sai phân dừng
differentiable: khả vi

differential: vi phân
differentiate: lấy vi phân, lấy đạo hàm
differential equation: phương trình vi phân
diffusion: sự phổ biến
digit: chữ số, hàng số, số
dimension: chiều, chiều không gian, thứ nguyên, hạng bậc
diminish: giảm, rút ngắn, trừ, loại trừ
diminishing marginal utility: lợi ích cận biên giảm dần
diminution: số bị trừ
direct: trực tiếp

direct cost: chi phí trực tiếp
direct debit: ghi nợ trực tiếp
direct tax: thuế trực thu
direction: phương, hướng
directrix: đường chuẩn (của cônic)

dirty float: thả nổi không hoàn toàn
discount / discounting: chiết khấu

discount cash flow: luồng tiền chiết khấu
discount house: hãng chiết khấu
discount market: thị trường chiết khấu
discount rate: tỉ lệ chiết khấu

discontinue: gián đoạn
discrete: rời rạc
discriminatiory stabilization: ổn định có can thiệp
discriminate / discrimination: phân biệt

discriminating monopoly: độc quyền có phân biệt
discriminatory pricing: định giá phân biệt

diseconomies: phi kinh tế, không có tính kinh tế
disequilibrium: không cân bằng
disguised unemployment: thất nghiệp trá hình
disinflation: giảm lạm phát
disintermediation: phi trung gian
disinvestment: giảm đầu tư
disjunction: phép tuyển (lấy “hoặc”)
displacement effect: hiệu ứng thay đổi trạng thái
disposal income: thu nhập khả dụng, thu nhập sau thuế
diseconomies of scale: phi kinh tế do quy mô
disequilibrium: không cân bằng
disnormal: không phân phối chuẩn
disperse / disersion: phân tán, tản
disposal: khử, khử loại
disproportion: không tỉ lệ, không cân đối
dissaving: giảm tiết kiệm
dissect: cắt, phân chia, phân loại
dissimilar: không đồng dạng
distance: khoảng cách
distribute / distribution: phân phối

distributed lags: trễ phân phối
distributed profit: lợi nhuận được phân phối
distributional equity: công bằng trong phân phối
distributional weight: trọng số phân phối
distribution function: hàm phân phối / chức năng phân phối
distributive judgement: biện minh phân phối
distributive justice: công bằng phân phối
disturb / disturbance: nhiễu, nhiễu loạn
disturbance term: sai số, nhiễu
disutility: độ bất thỏa dụng
disverge: phân kỳ

disvergent: phân kỳ, bùng nổ
diversification: đa dạng hóa
diversifier: nhà đầu tư đa dạng
divide: chia, phép chia, phân chia

divided: số bị chia
divident: số bị chia / cổ tức
divident cover: mức bảo chứng cổ tức
divident payout ratio: tỉ số trả cổ tức
divident yield: lãi cổ tức
dividor: số chia, ước số
divisible / divisibility: chia hết, tính chia hết
division of labor: phân công lao động

dodecagon: mười hai cạnh (hình phẳng)
dodecahedron: mười hai mặt (khối)
domain: miền, miền xác định
domestic: nội địa, trong nước, quốc nội
domestic credit expansion (DCE): tín dụng trong nước
dominant / dominance: trội, ưu thế
dose: liều lượng
dot: điểm, chấm
double: gấp đôi, trùng lặp
dozen: một tá, mười hai
DSP:: difference stationary process

dual: nhị nguyên, hai cấp
dualism: thuyết nhị nguyên
duality: đối ngẫu, phương pháp đối ngẫu
dummy: giả, biến giả
duodecimal: thập nhị phân
duopoly: độc quyền bán chỉ có 2 người bán
duopsony: độc quyền mua chỉ có 2 người mua
dumping: bán phá giá
Durbin: (thống kê, kiểm định) Đu-bin

dynamic: động

dynamic model: mô hình động
dynamic multiplier: nhân tử động
dynamic peg: tỉ giá hối đoái neo động
dynamic programming: quy hoạch động
E

e: kí hiệu cơ số tự nhiên e
E: kí hiệu phép toán kì vọng

e.g. (exampli gratia): ví dụ, chẳng hạn

earning: thu nhập

earning drift: khuynh hướng tăng thu nhập
earning function: hàm thu nhập
easy money: tiền dễ vayECM:: Error Correction Model
econometrics: kinh tế lượng

economic / economics: kinh tế

economic base multiplier: nhân tử cơ sở kinh tế
economic community: cộng đồng kinh tế
economic dynamics: động học kinh tế
economic efficiency: hiệu quả kinh tế
economic good: hàng hóa kinh tế
economic liberalism: chủ nghĩa tự do kinh tế
economic man: con người kinh tế
economic planning: hoạch định kinh tế
economic rent: tiền thuê kinh tế
economic surplus: thặng  dư kinh tế
economic union: liên minh kinh tế
economic welfare: phúc lợi kinh tế
economies: lợi ích kinh tế, hiệu quả kinh tế
economies of growth: lợi ích kinh tế do tăng trưởng
economies of learning: lợi ích kinh tế do học tập
economies of scale: hiệu quả kinh tế do quy mô
edge: cạnh, biên
Edgeworth box: mô hình hộp tìm đường thỏa thuận giữa hai tác nhâneffaceable: khử được
effect: tác dụng, hiệu ứng, hiệu quả
effective: hữu hiệu, có hiệu quả
effective demand: cầu hữu hiệu
effective rate: tỉ lệ hữu hiệu
efficient / effeciency: hiệu quả
effeciency earning: thu nhập hiệu quả
efficiency unit: đơn vị hiệu quả
efficient estimator: ước lượng (có tính) hiệu quả
eigen: riêng, đặc biệt, đặc trưng
eigen-function: hàm riêng

eigen-vector: véctơ riêng
eigen-value: giá trị riêng, giá trị đặc trưng (của ma trận)

elastic: có co giãn (trị tuyệt đối độ co giãn lớn hơn 1)
elasticity: độ co giãn
elitist: hàng xa xỉ

element: thành phần, phần tử, yếu tố
elementary: sơ cấp, cơ bản
elementwise: theo từng phần tử
eliminate: khử, loại trừ, bỏ
ellipse: e-líp

emoluments: thu nhập ngoài lương chính
employ / employment: tuyển dụng, việc làm, có việc làm

employment service: dịch vụ việc làm
employment subsidies: trợ cấp việc làm
empty: trống, rỗng, tập hợp rỗngend: kết thúc, cuối, điểm cuối, đầu-cuối
endless: vô hạn
endogenous: nội sinh
endogenous variable: biến nội sinh
endowment effect: hiệu ứng hàng đã có

energy: năng lượng

energy intensity: cường độ sử dụng năng lượng (để tạo ra giá trị)
engagement: tuyển dụng, thuê mới
Engel: (đường cong, quy luật) En-ghen
engineering method: phương pháp kĩ thuật
ensemble: tập hợp toàn bộ
entitlement principle: nguyên tắc được quyền
enterprise: doanh nghiệp, hãng, công ty
enterpreneur: chủ doanh nghiệp

entropy: độ bất định, en-trô-pi
entry: gia nhập, nhập ngành, tham gia
enumerate: đếm, đánh số, liệt kê
envelop: bao, hình bao
enviroment: môi trường, điều kiện, hoàn cảnh
environ: bao quanh, vòng quanh

epoch: thời kì, giai đoạn
epsilon: chữ cái Hi Lạp

equal: bằng, bằng nhau, cân bằng
equal advantage: lợi thế ngang bằng
equalization grant: trợ cấp để cân bằng
equation: phương trình
equilibrium: cân bằng
equilibrium error: sai số cân bằng
equities: cổ phần
equity: công bằng
equity capital: vốn cổ phần
equivalent: tương đương
equivariant: đẳng biến

erase: xóa, khử
erect: thẳng góc, thẳng đứng
error: sai lầm, sai số, độ sai
error type 1,2: sai lầm loại 1, 2
error correction model: mô hình hiệu chỉnh sai số

escalator: điều khoản di động giá
escribled: bàng tiếp (đường tròn)
establish: thiết lập
ESS (explained sum of squares): tổng bình phương chênh lệch được giải thích
estate duty: thuế di sản, thuế tài sản thừa kế
estate economy: kinh tế đồn điền
estimate / estimation: ước lượng, giá trị ước lượng trên mẫu cụ thể
estiamated coefficient: hệ số ước lượng, ước lượng của hệ số
estimator: ước lượng ngẫu nhiên, dựa trên mẫu ngẫu nhiên, công thức ước lượng

eta: chữ cái Hi Lạp

evaluation: đánh giá
even: chẵn, số chẵn, bằng nhau
evenly: đều nhau
event: biến cố

Euler: (bài toán, định lý, công thức) Ơ-le

ex ante: dự tính, dự định, dự kiến
exactitude: độ chính xác
exchange: trao đổi
excenter: tâm đường tròn bàng tiếp
excess: dư, thừa, số dư, độ nhọn

excess capacity: thừa năng lực, thừa công suất
excess demand: dư cầu
excess reserve: dự trữ dư thừa
excess supply: dư cung
excess wage tax: thuế chống tăng lương
exchange: trao đổi, buôn bán
exchange control: quản lý ngoại hối
exchange rate: tỉ giá hối đoái
exchange reserve: dự trữ ngoại hối
exchequer: kho bạc, ngân khố

excircle: vòng tròn bàng tiếp
excise duty: thuế tiêu thụ đặc biệt
exclude / exclusive: loại trừ
excutive: người điều hành
exempt good: hàng được miễn thuế giá trị gia tăng
exhaust: vét kiệt, lấp đầy hết
exist / existence: tồn tại
exogenous / exogeneity: ngoại sinh, ngoại lệ
exogenous variable: biến ngoại sinh
exp: kí hiệu hàm e mũ
expand: mở rộng, khai triển
expansionary phase: giai đoạn mở rộng, giai đoạn tăng trưởng
expansion path: đường mở rộng
expatriate: chuyên gia
expect: mong muốn, dự tính, kì vọng
expected value: giá trị kì vọng
expectation: kì vọng toán
expenditure: chi tiêu
expense: chi tiêu
experiment: kinh nghiệm, phép thử
explanatory variable: biến giải thích
explained variable: biến được giải thích
explement: phần bù của góc cho đủ 360o
explicit function: hàm hiện
exploitation: khai thác, bóc lột
explosive: bùng nổ

exponent: số mũ, lũy thừa
exponential: số mũ, hàm mũ
export: xuất khẩu

export-led growth: tăng trưởng dựa vào xuất khẩu
export promotion: khuyến khích xuất khẩu
expression: biểu thức
extensive margin: mức biên quảng canh

extent: kích thước, ngoại diện
external: bên ngoài, ngoại

external balance: cán cân bên ngoài
external deficit: thiếu hụt bên ngoài
external diseconomy: phi kinh tế ngoại sinh
external economy: tính kinh tế ngoại sinh
external finance: tài chính bên ngoài
external growth: tăng trưởng do bên ngoài
external labor market: thị trường lao động bên ngoài
external reserve: dự trữ ngoại hối
externalities: các ngoại ứng

extra: bổ sung, thêm
extraneous: không liên quan
extract: trích, khai căn
extraneous: ngoại lai
extrapolate: ngoại suy
extreme / extrema: cực trị, giá trị lớn nhất nhỏ nhất

F

f: kí hiệu hàm số
F / F(n1,n2): phân phối Fisher-Scenedor

face: mặt, diện
factor: nhân tố, yếu tố, nhân tử, thừa số, yếu tố sản xuất

factor endowment: tính sẵn có, lượng các yếu tố sản xuất
factor income: thu nhập từ yếu tố sản xuất
factor-price
: giá yếu tố sản xuất
factor-price frontier: giới hạn giá yếu tố sản xuất
factor proportion: tỉ lệ các yếu tố sản xuất
factor reversal: đảo ngược giá yếu tố sản xuất
factor utilization: tận dụng yếu tố sản xuất
factorable: phân tích được thành nhân tử

factorial: giai thừa
factoring: giải thoát nợ
fair: công bằng, bình đẳng, cân đối, cân xứng, hợp lý

fair comparison: so sánh bình đẳng
fair rate of return: tỉ suất lợi tức hợp lý
fair trade: thương mại bình đẳng
fair wage: tiền công bình đẳng

false: sai (logic), sai trái

false trading: thương mại lừa dối
family: gia đình, họ, tập hợp, hệ

federal: liên bang
feedback: liên hệ ngược
feudalism: phong kiến

fiat money: tiền theo luật định
fiduciary issue: tiền không được bảo lãnh
field: trường, miền, phạm vi, lĩnh vực
figure: hình, hình vẽ
filter: bộ lọc

final: cuối cùng, kết thúc
finance / financial: tài chính
finance house: công ty tài chính
financial capital: vốn tài chính
financial instrument: công cụ tài chính
financial intermediary: trung gian tài chính
financial ratio: tỉ số tài chính
financial risk: rủi ro tài chính
financial year: năm tài chính
fine tuning: tinh chỉnh (trong chính sách kinh tế)
finite: hữu hạn
firm: hãng, công ty
first / first order: bậc nhất
fiscal: tài khóa, ngân sách
fiscal drag: tác động tăng thuế
fiscal illusion: ảo giác tài chính
fiscal multiplier: nhân tử tài khóa
fiscal welfare benefit: lợi ích phúc lợi tài chính

Fisher: (quy luật, thống kê, kiểm định, phương trình) Fisher
fit: phù hợp, khớp, tương hợp
fixed: cố định, xác định

fixed asset: tài sản cố định
fixed cost: chi phí cố định
fixed rate: tỉ lệ cố định
fixed factor: yếu tố cố định
fixed investment: đầu tư cố định
fixed price: giá cố định

fixprice: giá cố định

flat: phẳng, dẹt
flat yield: tiền lãi cố định
flexible: linh hoạt
flexprice: giá linh hoạt
flexion: độ uốn, đạo hàm bậc hai
flexitime: thời gian linh hoạt
float
: tiền trôi nổi
floating: trôi nổi, luân chuyển

floating capital: vốn luân chuyển
floating charge: phí linh động
floating debt: nợ thả nổi
floating exchange rate: tỉ giá hối đoái thả nổi

floor: sàn, mức thấp nhất
flotation: phát hành
flow: luồng, dòng, lưu lượng
fluctuate: thăng giáng, dao động

focal / focus: tiêu điểm
FOB (free on board): không tính phí vận tải, giao hàng tại bến
FOC (First Order Condition): điều kiện bậc nhất (điều kiện cần để hàm số đạt cực trị)
foot: chân đường thẳng góc
footloose industry: ngành không cố định
forbit: bị cấm, không giải được
force: lực, lực lượng,cường độ
forced: bắt buộc
forecast: dự báo
forecast error: sai số dự báo
forecast function: hàm dự báo
foreign: nước ngoài

foreign aid: viện trợ nước ngoài
foreign balance: cán cân thanh toán quốc tế
foreign exchange: ngoại hối
foreign exchange market: thị trường ngoại hối
foreign exchange reserve: dự trữ ngoại hối
foreign investment: đầu tư nước ngoài
foreign payment: thanh toán với nước ngoài
foreign trade: ngoại thương
foreign trade multiplier: nhân tử ngoại thương
form: dạng, hình thành
formula: công thức

fortuitous: ngẫu nhiên
forward: về tương lai, về phía trước, kì hạn

forward contract: hợp đồng tương lai
forward exchange market: thị trường hối đoái kì hạn
forward integration: tích hợp xuôi, liên kết xuôi
forward market: thị trường kì hạn
forward rate: tỉ giá hối đoái kì hạn
Fourier: (phân tích) Fu-ri-ê về chuỗi thời gian

fractile: điểm phân vị
fraction: phân số
frame: hệ quy chiếu, hệ tọa độ
free / freedom: tự do, miễn phí, miễn

free exchange rate: tỉ giá hối đoái tự do
free of entry: tự do gia nhập
free good: hàng không phải trả tiền
free market: thị trường tự do
free on board: giao hàng tại bến
free reserve: dự trữ tự do
free rider: người ăn không, người ở nhờ
free trade: thương mại tự do
free trade area: khu vực thương mại tự do
frequency: tần số

frequency distributioon: phân phối tần số
frictional unemployment: thất nghiệp dai dẳng
Friedman:
fringe benefit: khoản lợi phi tiền tệ
frustum: hình cụt

full: đầy, đầy đủ

full bodied money: tiền quy ước
full cost: chi phí đầy đủ
full employment: đầy đủ việc làm
function: hàm, hàm số
fund: quỹ, khoản tiền
funded debt: nợ được tài trợ
funding: đổi nợ, đảo nợ
future: hợp đồng tương lai, kì hạn, hợp đồng kì hạn
G

G: kí hiệu cho một bài toán trong lý thuyết trò chơi

gage: tỉ lệ xích
gain: gia lượng, lượng tăng thêm / lợi ích, thu nhập
galloping inflation: lạm phát phi mã
game theory: lý thuyết trò chơi
gamma: chữ cái Hi Lạp
Gauss: (phân phối) Gau-xơ, phân phối chuẩn
Gauss-Markow: (định lý) Gau-xơ Mac-kốp về tính chất của kết quả ước lượng kinh tế lượng

GDP (gross domestic product): tổng sản phẩm quốc nội, tổng sản phẩm nội địa
GDP deflator: chỉ số giảm phát tổng sản phẩm quốc nội

gear / gearing: ăn khớp, cơ cấu
general: chung, tổng quát, tổng thể, tổng hòa, đầy đủ

general equilibrium: cân bằng tổng thể
general grant: trợ cấp chung
general price level: mức giá chung
general training: đào tạo chung
general union: nghiệp đoàn

generate: sinh ra, tạo ra
generator: phần tử sinh, hàm sinh
generatrix: đường sinh
general equilibiritum: cân bằng tổng thể
geometric: thuộc về hình học
geometric lag: trễ hình học, trễ theo cấp số nhân
geometric mean: trung bình hình học, trung bình nhân
geometric progression: cấp số nhân
geometry: hình học

Giffen good: hàng hóa Giffen, cầu đồng biến theo giá
gifts tax: thuế quà tặng
gilt-edged security: chứng khoán viền vàng
Gini coefficient: hệ số Gini đo mức độ bất bình đẳng
Giro system: hệ thống Giro
given: đã cho, xác định, với, trong điều kiện

Glejer test: kiểm định Glejer về phương sai sai số thay đổi
GLM (General Linear Model): mô hình tuyến tính tổng quát
GLS (General Least Square): phương pháp bình phương nhỏ nhất tổng quát

GNP (gross national product): tổng sản phẩm quốc dân

gold / golden: vàng, bằng vàng
gold bricking: hoạt động lừa dối
gold certificate: giấy chứng nhận vàng
gold standard: bản vị vàng
golden edge:
Goldfeld-Quandt test: kiểm định GQ về phương sai sai số thay đổi
good: hàng hóa (chỉ những hàng hóa tốt)
goodness of fit: độ phù hợp của hàm hồi quy
goodwill: thiện chí
government: chính phủ

government deficit: thâm hụt ngân sách
government expenditure: chi tiêu chính phủ
government saving: tiết kiệm chính phủ
government security: chứng khoán chính phủ
government spending: tiêu dùng chính phủ

gradate: phân bậc, chia độ
grade: lớp, bậc, hạng, giá trị các hàm phân phối, độ dốc
gradient: gra-đi-en
graduate: chia độ, chia bằng các điểm, phân bậc
gradualism: quan điểm tăng trưởng tuần tự
Granger test: kiểm định nhân quả của Granger
grant: trợ cấp
graph: biểu đồ, đồ thị, đồ hình, mạch
gross: tổng

gross domestic product (GDP): tổng sản phẩm quốc dân, tổng sản phẩm nội địa
gross investment: tổng đầu tư
gross margin: tổng chênh lệch
gross national income (GNI): tổng thu nhập quốc dân
gross national product (GNP): tổng sản phẩm quốc dân
gross profit: tổng lợi nhuận
gross saving: tổng tiết kiệm

ground: cơ sở, lý do
group: nhóm
group-like: tựa nhóm
groupoid: phỏng nhóm
growth: tăng trưởng, cấp tăng

growth path: đường tăng trưởng
growth pole: cực tăng trưởng

guideline: nguyên tắc chỉ đạo
guidepost: chỉ dẫn

gyrate: chuyển động tròn

H

h: kí hiệu thông thường của chiều cao
H: kí hiệu thông thường của ma trận Hesian

half: một nửa

half-cycle: bán chu kỳ
half-line: nửa đường thẳng, tia
half-plane: nửa mặt phẳng
half-space: nửa không gian

halve: chia đôi, giảm một nửa
hard: khó, mạnh, nặng
hard currency: tiền mạnh
harmonic: điều hòa
harmonic mean: trung bình điều hòa
hat: mũ, dấu mũ ^

head: đầu trên, mặt ngửa (có mặt người) của đồng xu
hedging: lập hàng rào
hedonic price: giá ảo
height: độ cao, góc nâng
heter-: khác nhau, khác dạng

heterogeneity / heterogenous: không đồng nhất, không thuần nhất, khác dạng
heteroscedasticity / heteroskedasticity: phương sai sai số không đồng đều (thay đổi)
heterotypic: khác loại

hidden unemployment: thất nghiệp ẩn
hierarchy: trật tự, đẳng cấp
high-powered money: tiền mạnh
hire: thuê
histogram: biểu đồ tần số, tần suất dạng cột hoặc thanh ngang

hoarding: đầu cơ tích trữ
holomorphic: chỉnh hình, giải tích
holding company: công ty nắm giữ
Holt-Winter: phương pháp phân tích thành phần chuỗi thời gian
homo-: giống nhau, đồng dạng

homogeneity / homogenous: đồng nhất, thuần nhất
homogeneity function: hàm thuần nhất
homogenous difference equation: phương trình sai phân thuần nhất
homographic: đơn ứng
homoscedasticity /  homoskedasticity: phương sai sai số đồng đều (không đổi)
homothetic: vị tự, đồng dạng
horizon: nằm ngang, hoành

horizontal axis: trục hoành
horizontal equity: công bằng theo chiều ngang
hot money: tiền nóng
Hotelling: (bổ đề, quy tắc) Hotelling

human capital: vốn nhân lực
human resource: nguồn nhân lực

hyperbola: đường hi-péc-bôn
hyper- : siêu

hypercomplex: siêu phức
hypercone: siêu nón
hypercube: siêu lập phương
hyperelliptic: siêu e-líp
hyperexponential: siêu lũy thừa
hypergeometric: siêu bội
hypermatrix: siêu ma trận
hyperplane: siêu phẳng
hyperspace: siêu không gian
hypothesis: giả thuyết
hypothesis testing: kiểm định giả thuyết

hypotheses pair: cặp giả thuyết
hysteresis: hiện tượng trễ quá khứ

I

i: ký hiệu của số ảo

i.e (id est): nghĩa là
i.i.d (independ identical distribute): độc lập có cùng phân phối

ICOR (Incremental Capital-Output Ratio): Tỉ số vốn-sản lượng gia tăng

identical: đồng nhất
identify, identification: định dạng trong hệ phương trình kinh tế lượng
identity: đồng nhất thức
identity matrix: ma trận đơn vị
idiosyncratic exchange: trao đổi tính chất riêng
idle balance: tiền nhàn rỗi

illiquidity: tính không hoán chuyển
ILS (Indirect Least Square): bình phương nhỏ nhất gián tiếp

IM: viết tắt của Import: nhập khẩu
imaginary: ảo, phi thực
imaginary number: số ảo, kí hiệu là i
imitative growth: tăng trưởng mô phỏng
immiserizing growth: tăng trưởng làm khốn khó
impact: tác động
impact multiplier: nhân tử tác động
imperfect: không hoàn hảo

imperfect competition: cạnh tranh không hoàn hảo
imperfect information: thông tin không hoàn hảo
imperfect market: thị trường không hoàn hảo
imperfect multicollinearity: đa cộng tuyến không hoàn hảo
imovable: cố định, không di chuyển
implicate: kéo theo
implicit: ẩn, tiềm ẩn
implicit contract: hợp đồng ẩn
implicit cost: chi phí ẩn
implicit function: hàm ẩn
implicit price deflator: chỉ số giảm phát giá ẩn
implicit rental value: giá trị thuê ẩn
imply: kéo theo, bao hàm, hệ quả, có nghĩa, hiểu là, ngụ ý
import: nhập khẩu
import duty: thuế nhập khẩu
import quota: hạn ngạch nhập khẩu
import restriction: hạn chế nhập khẩu
import substitution: thay thế nhập khẩu
import tariff: thuế quan nhập khẩu

impure: không thuần túy
imputed: quy đổi

inactive: không hoạt động

inactive money: tiền nhàn rỗi
incenter: tâm vòng tròn (cầu) nội tiếp, giao các đường phân giác trong
incessant: không ngừng, liên tục
incident: liên thuộc, sự cố, ngẫu nhiên
incidence of taxation: phạm vi tác động của đánh thuế
income: thu nhập
income effect: hiệu ứng thu nhập
income maintenance: duy trì thu nhập
income support: trợ giúp thu nhập
income tax: thuế thu nhập
incycle: vòng tròn nội tiếp
incline / inclination: nghiêng, độ nghiêng, góc nghiêng
include: bao hàm, chứa
inclusive: bao hàm chứa
increasing: tăng dần
increment: số gia, lượng gia

independent variable: biến độc lập
indeterminate: bất định, vô định
index: chỉ số, cấp
index number: số chỉ số
indexation: chỉ số hóa
indicate: chỉ dẫn, chỉ ra
indifference: không khác nhau, bàng quan, thờ ơ

indifference curve: đường bàng quan
indifference map: họ các đường bàng quan

indirect: gián tiếp

indirect least square (ILS): bình phương nhỏ nhất gián tiếp
indirect tax: thuế gián thu
indirect utility function: hàm lợi ích gián tiếp
individual: cá thể, cá biệt
individable: không thể chia

inductive / induction: quy nạp, phép quy nạp
industry / industrial: công nghiệp / ngành

industrial action: trừng phạt lao động
industrial dispute: tranh chấp lao động
industrial inertia: tính ỳ công nghiệp
industrial organization: tổ chức công nghiệp
industrial relation: quan hệ lao động
industrial union: nghiệp đoàn theo ngành

inelastic: không co giãn (trị tuyệt đối độ co giãn nhỏ hơn 1)
inequality: bất đẳng thức
infant: non trẻ
inference: suy diễn, suy đoán
inferential statistic: thống kê suy diễn
inferior: thứ cấp, thấp cấp
inferior good: hàng thấp cấp
infimum: cận dưới đúng
infinite / infinity: vô hạn, vô tận, vô cực, vô số
infinitesimal: vô cùng bé, vi phân
inflation / inflationary: lạm phát

inflation accounting: hạch toán lạm phát
inflation subsidy: trợ cấp lạm phát
inflation tax: thuế lạm phát
inflationary gap: chênh lệch lạm phát
inflationary spiral: vòng xoáy ốc của lạm phát

informal: không chính thức, không chính quy
informal sector: khu vực phi chính thức
infra-marginal externality: ngoại ứng biên
infrastructure: cơ sở hạ tầng
ingradient: bộ phận, thành phần
inherite: thừa kế, kế thừa
inheritance tax: thuế thừa kế
initial: đầu tiên, bắt đầu
inject: nội xạ đơn ánh
injection: sự bơm tiền vào / nội xạ đơn ánh
in-kind: bằng hiện vật
inland bill: hối phiếu nội địa
input: đầu vào
input-output (I-O): vào ra, cân đối liên ngành
inseribe: nội tiếp
inside: bên trong, nội tại

inside lag: độ trễ bên trong, độ trễ nội tại
inside money: tiền bên trong
insignificant: không có ý nghĩa

insolvency: không trả được nợ
instability: bất ổn, không ổn định
instalment: trả dần
institution: thể chế
instrumental variable: biến công cụ
insufficient: không đủ, thiếu
insurrance: bảo hiểm

insurance premium: tiền đóng bảo hiểm
intangible: không hữu hình, vô hình
intangible asset: tài sản vô hình

integer: số nguyên
integral: tích phân
integrand: hàm lấy tích phân, biểu thức dưới dấu tích phân
integrated / integration: tích hợp, liên kết, tích phân hóa

integrated economy: nền kinh tế liên kết
integrated process: quá trình tích hợp
integrated ARMA: quá trình trung bình trượt tự hồi quy tích hợp
intend: dự kiến
intensive margin: giới hạn thâm canh
intercept: cắt ra, chặn, hệ số chặn, hằng số chặn, hệ số cắt
interchange: hoán vị
interdependent: phụ thuộc nhau
interest: lãi

interest rate: lãi suất
intermediate: trung gian, không gian phụ
internal: bên trong, nội địa, trong nước

internal drain: xả tiền trong nước
internal finance: tài chính bên trong
internal growth: tăng trưởng bên trong
interal labor market: thị trường lao động nội tại
interal rate of return: tỉ suất lợi tức nội hoàn
internalization: nội địa hóa

international: quốc tế
interpolate: nội suy
interquartile range: khoảng giữa các tứ phân vị
intersect / intersection: giao, tương giao, giao cắt
interval: đoạn, khoảng, chia thành đoạn

interval estimate: ước lượng khoảng
invariable: bất biến, không đổi

inventory: hàng tồn kho, dự trữ
inverse / inversion: ngược

inverse fucntion: hàm ngược
invertible process: quá trình khả nghịch
investment: đầu tư
investment trust: trớt đầu tư
investor: nhà đầu tư
invisible hand: bàn tay vô hình
invisibles: các khoản vô hình
involuntary: không tự nguyện
involuntary insurance: bảo hiểm không tự nguyện
involuntary unemployment: thất nghiệp không tự nguyện
involve: nâng lên lũy thừa

I-O (Input-Output): bảng vào-ra, bảng cân đối liên ngành

irredeemable: không trả được (khoản vay, khoản nợ)
irresoluble: không giải được
irreversibility: bất khả nghịch, không đảo ngược được

IS: mô hình cân bằng thị trường hàng hóa dịch vụ
IS-LM: mô hình cân bằng hàng hóa dịch vụ – tiền tệ
insentropic: đẳng en-trô-pi
iso- : đồng, đẳng, bằng nhau

iso-cost: đồng phí, đẳng phí
iso-layout: đồng chi, đẳng chi
iso-product: đồng sản phẩm, đẳng sản phẩm
iso-profit: đồng lợi nhuận, đẳng nhuận
iso-quantity / isoquant: đồng lượng, đẳng lượng
iso-revenue: đồng thu, đẳng thu

issue: cấp, phát hành

issue department: cục phát hành
issued capital: vốn phát hành
issuing broker: người môi giới phát hành
issuing house: nhà phát hành

iterate / iterative: lặp, phép lặp
ITO (international trade organization): tổ chức thương mại quốc tế

J

jacobien: định thức gia-cô-bi

JB / Jarque-Berra: (dt) kiểm định tính phân phối chuẩn của một biến ngẫu nhiên

jelly capital: vốn mềm dẻo

job: nghề, công việc, việc làm

job dublication: làm hai việc
job evaluation: đánh giá việc làm
job search: tìm việc
job search channel: kênh tìm việc
job shopping: chọn việc
jobber: người buôn bán chứng khoán
Johansen: kiểm định đồng tích hợp Johansen

joint / jointly: đồng thời, kết hợp

joint probability: xác suất đồng thời
joint products: các sản phẩm liên kết
joint profit: lợi nhuận chung
joint stock company (JSC): công ty cổ phần
joint venture: liên doanh

Juglar cycle: chu kỳ Juglar
jump: bước nhảy
just: chỉ, đúng, chính xác, chính là
just-identified: định dạng đúng, phương trình được định dạng đúng trong mô hình kinh tế lượng nhiều phương trình.
just price: giá công bằng

K

kappa: chữ cái Hi Lạp

Keynes:
Keynessian:
key: then chốt, chủ chốt

key bargain: thương lượng chủ chốt
key rate: mức lương then chốt

kinked: gãy khúc, gấp khúc

knife edge: điểm tựa mong manh
knot: nút

Koyck: phép biến đổi Koyck từ mô hình trễ vô hạn về hữu hạn

kurtosis: hệ số nhọn, còn ký hiệu là a(hoặc bằng a4 – 3)

L

l: kí hiệu độ dài
L: kí hiệu các hàm Lagrange, hàm hợp lý tối đa, toán tử trễ

label: nhãn, nhãn biến
labile: không ổn định, không bền
labor / labour: lao động

labor force: lực lượng lao động
labor hoarding: tích trữ lao động
labor intensive: sử dụng nhiều lao động
labor market: thị trường lao động
labor’s share: tỉ trọng của lao động / tỉ trọng lương trong thu nhập quốc dân
labor standard: tiêu chuẩn lao động
labor tunrover: mức độ thay lao động

lag: trễ, lùi về thời gian trước

lag operator: toán tử trễ
lag variable: biến trễ
Lagrange:
lamdda: chữ cái Hi Lạp
lamina: lớp mỏng
land: đất đai
land intensive: sử dụng nhiều tài nguyên đất
land tax: thuế đất

lateral: bên phụ, xung quanh
law: quy tắc, quy luật, công thức, định lý
layer: lớp, tầng
layout: sơ đồ, phân bố

lead: dẫn đầu, dẫn tới
leading sector: ngành dẫn đầu, ngành đầu tầu
leakage: rò rỉ
leaf / leaves: lá
leaf-frogging: nhảy cóc
lease: thuê
least square (LS): bình phương nhỏ nhất
left: phía trái, vế trái
lemma: bổ đề
lend: cho vay, cho thuê
length: độ dài
leptokurtosis: độ nhọn vượt chuẩn
less: nhỏ hơn, trừ
level: mức, độ, cấp
leverage: tỉ lệ vốn vay so với tổng vốn

liability / liabilities: nợ
librate: dao động, cân đo
lift: nâng lên
likelihood: hợp lý, hàm hợp lý
lim: kí hiệu phép toán giới hạn
limit / limited: giới hạn, cận, hạn chế, chặn

limit pricing: định giá giới hạn
limited company: công ty trách nhiệm hữu hạn
limited information: thông tin hạn chế
limited liability: trách nhiệm hữu hạn
line: đường, đường thẳng, tuyến

linear / linearity: tuyến tính
liquid / liquidity: lỏng, chuyển hóa, chuyển hoán, thanh khoản

liquid asset: tài sản có thể chuyển hoán
liquidity ratio: tỉ lệ chuyển hoán
liquidity trap: bẫy thanh khoản
liquidation: phát mại

list: niêm yết, yết giá

LM: mô hình cân bằng thị trường tiền tệ

loan: khoản vay
local: địa phương, cục bộ

local finance: tài chính địa phương
local multiplier: nhân tử địa phương

location: vị trí
locking-in effect: hiệu ứng ngừng bán
lockout: đóng cửa (nơi làm để gây áp lực với công nhân)
locus
: quỹ tích, vị trí
log: phép toán lô-ga-rít
logarithm: phép toán lo-ga-rít
logic: lô-gic
logistic: hàm logistic
logrolling: trao đổi phiếu bầu
long: dài, lâu

long cycle: chu kỳ dài
long-dated security: chứng khoán dài hạn
long-haul economies: tính kinh tế theo quãng đường
long rate: lãi suất dài hạn
long-run: dài hạn
long-run average cost (LAC): chi phí bình quân dài hạn
long-run consumption: tiêu dùng dài hạn
long-run marginal cost: chi phí cận biên dài hạn
long-term: dài hạn
long-term capital: vốn dài hạn
Lorenz curve: đường cong Lo-ren

loss: mất, lỗ

loss leader pricing: bán hạ giá trước
loss offsetting provision: điều khoản bù lỗ
low: thấp

LPM (linear probability model): mô hình xác suất tuyến tính
LS (least squares): bình phương nhỏ nhất

lunate: hình bán nguyệt
luxury: hàng xa xỉ

M

m: kí hiệu đơn vị độ dài mét / giá trị trung bình

macroeconomics: kinh tế học vĩ mô
macrostatistics: thống kê mẫu lớn
magnify: phóng đại
main: chính, cơ bản
major: chính, ngành, chuyên ngành
majority: đa số
majorant: làm trội
malleable capital: vốn vật chất dễ thay đổi
manage / management: quản lý

management buyout: thu mua bằng nghiệp vụ quản lý
managerial discretion: tùy tiện trong quản lý
managerial slack: lỏng lẻo trong quản lý
managerial utility: thỏa dụng trong quản lý
manpower: nhân lực
manual worker: lao động chân tay
manu-value: đa trị
map / mapping: xạ ảnh, ánh xạ
margin / marginal: biên, cận biên
margin of error (ME): biên của sai số
marginal cost (MC): chi phí (cận) biên
marginal distribution: phân phối (xác suất) biên
marginal disutility: phi thỏa dụng (cận) biên
marginal efficiency of capital: hiệu suất (cận) biên của vốn
marginal efficiency of investment: hiệu suất (cận) biên của đầu tư
marginal function: hàm cận biên
marginal physical product: sản phẩm vật chất (cận) biên
marginal product of capital (MPK): sản phẩm / năng suất (cận) biên của vốn (tư bản)
marginal product of labor (MPL): sản phẩm / năng suất (cận) biên của lao động
marginal profit: lợi nhuận (cận) biên
marginal propensity to consume (MPC): khuynh hướng tiêu dùng (cận) biên
marginal propensity to import (MPI): khuynh hướng nhập khẩu (cận) biên
marginal propensity to save (MPS): khuynh hướng tiết kiệm (cận) biên
marginal propensity to tax: khuynh hướng đánh thuế (cận) biên
marginal propensity to withdraw: khuynh hướng rút tiền (cận) biên
marginal rate of substitution (MRS): tỉ lệ thay thế biên
marginal rate of tax: thuế suất biên
marginal rate of transformation: tỉ lệ chuyển đổi biên
marginal revenue (MR): doanh thu (cận) biên
marginal user cost: chi phí sử dụng (cận) biên
marginal utility (MU): lợi ích / độ thỏa dụng (cận) biên
marginal utility of income: lợi ích (cận) biên của thu nhập
marginal utility of money: lợi ích / độ thoả dụng (cận) biên của tiền

mark: kí hiệu, giới hạn, điểm đánh dấu

market: thị trường
market classification: phân loại thị trường
market economy: kinh tế thị trường
market failure: trục trặc của thị trường
market force: tác nhân của thị trường
market share: thị phần
Markov:
Markovian: thuộc Mác-cốp

mark-up: phần thêm vào chi phí khả biến
Marshall:
mass: khối lượng, lượng
material: vật chất
math / mathematics: Toán học
matrix: ma trận
matrixer: sơ đồ ma trận
maturity: đáo hạn
maximal / maximum: cực đại, giá trị lớn nhất

maximum likelihood: hợp lý tối đa
maximum likelihood estimator: ước lượng hợp lý tối đa
maximum of log-likelihood: logarit hợp lý tối đa

maximax: tối đa hóa cực đại
maximin: tối đa hóa cực tiểu
mean: trung bình, bình quân / phương tiện
measure: độ đo, số đo, đơn vị đo, tiêu chuẩn
measurement: phép đo, chiều đo, hệ thống đo
median: trung vị, trung điểm, trung tuyến, đường trung bình
mediation: hòa giải
medium of exchange: phương tiện trao đổi
meet: giao nhau, thỏa mãn (điều kiện)
member: phần tử, vế, bộ phận, khâu
mercantilism: chủ nghĩa trọng thương
merger: sáp nhập
merid bad: hàng không khuyến khích sử dụng
merid good: hàng khuyến khích sử dụng
mesokurtic: có độ nhọn chuẩn
metatheory: mê-ta lý thuyết
metric: mê-tric

microeconomics: kinh tế học vi mô
microstatistic: thống kê với mẫu nhỏ
mid- : ở giữa

mid-coefficient: hệ số ở giữa
midline: trung tuyến
midperpendicular: trung trực
midpoint: trung điểm
midrange: nửa khoảng giá trị
midsequent: hệ quả trung gian
mid-value: giá trị ở giữa

miliard: một tỷ (109)
million: một triệu (106)
minimal / minimum: cực tiểu, giá trị nhỏ nhất
minimax: tối thiểu hóa cực đại
minimin: tối thiểu hóa cực tiểu
minor / minority: nhỏ, phụ, định thức con
mint: nhà máy đúc tiền
minuend: số bị trừ
minus: trừ, dấu trừ, dấu âm
mis-specification: thông số sai lệch
mix / mixed: hỗn hợp

mixed good: hàng hóa hỗn hợp
mixed market: thị trường hỗn hợp
mixed strategy: chiến lược hỗn hợp

MLE:: maximum likelihood estimator

mode: giá trị mốt, phương thức
model: mô hình
modern: hiện đại
module: mô-đun
modulus: mô-đun, trị tuyệt đối
money / monetary: tiền, tiền tệ

money demand: cầu tiền
money multiplier: nhân tử tiền tệ
money price: giá của tiền
money stock: dung lượng tiền
money supply: cung tiền
money term: giá trị bằng tiền

monetarism: chủ nghĩa trọng tiền
monogenic: đơn diễn
monomial: đơn thức
monomorphic: đơn cấu, đơn ánh
monopoly / monopolistic: độc quyền

monopolistic competition: cạnh tranh độc quyền
monopoly power: quyền lực độc quyền
monopoly profit: lợi nhuận độc quyền
monopsony: độc quyền mua
monotone / monotony: đơn điệu

moonlighting: làm thêm
moral hazard: xâm hại về tinh thần đạo đức, rủi ro về tinh thần
morphism: cấu xạ
mortgage: thế chấp
motion: chuyển động
moving: di động, chuyển động, trượt
moving average: trung bình trượt

mu: chữ cái Hi Lạp
mutual: lẫn nhau, qua lại

mutually exclusive: xung khắc nhau
mutually independent: độc lập nhau
multi- : nhiều, đa
multiangular: nhiều góc
multicircular: nhiều vòng
multicollinearity: đa cộng tuyến
multidifferential: vi phân đa bội
multidimension: nhiều chiều, đa chiều
multifold: đa bội
multigrade: đa bậc
multilateral: đa phương
multilinear: đa tuyến tính
multimodal: nhiều mốt
multinational: đa quốc gia
multinomial: đa thức

multiple: bội số, phép nhân, bội, nhiều
multiplier /  multiplicator: nhân tử, số nhân
multiproduct: nhiều sản phẩm
multisection: đa khu vực
multivariate: nhiều biến, đa biến, đa chiều
mutual: tương hỗ
mutually exclusive: xung khắc

N

N: kí hiệu tập số tự nhiên

nabla: toán tử
Nash equilibrium: cân bằng Nash

nation: quốc gia
national: quốc gia, quốc dân
national bargaining: thương lượng quốc gia
national debt: nợ quốc gia
national income: thu nhập quốc dân
national product: sản phẩm quốc dân

nationalize: quốc hữu hóa
natural logarithm: logarit tự nhiên
natural number: số tự nhiên

near money: chuẩn tệ
necessary: thiết yếu
necessity: hàng thiết yếu
need: nhu cầu
negate / negation: phủ định
negative: âm, dấu âm, phủ định
neo-classical: tân cổ điển
nested: lồng nhau
net: ròng

net investment: đầu tư ròng
net material  product (NMP): sản phẩm vật chất ròng
net national income: thu nhập quốc dân ròng
net national product: sản phẩm quốc dân ròng
net present value: giá trị hiện tại ròng
net profit: lợi nhuận ròng

neutral: trung hòa, trung lập, trung tính
new: mới

new issue: phát hành mới
new-new: mới-mới
new view: quan điểm mới

node: nút, điểm nút, đỉnh
noise: nhiễu
noiseless: không có nhiễu
nominal: danh nghĩa, định danh
nomogram: toán đồ, đồ thị toán

non- : không, phi
non-labor income: thu nhập phi lao động
non-linear: phi tuyến, không tuyến tính
non-manual worker: lao động trí óc
non-nested: không lồng nhau
non-pecuniary goal: mục tiêu phi tiền tệ
non-price: phi giá cả
non-profit: phi lợi nhuận
non-renewable: không tái tạo được
non-rival consumption: tiêu dùng không cạnh tranh
non-tariff: phi thuế quan
norm: định mức tăng lương

normal: chuẩn, chuẩn tắc, thông thường

normal distribution: phân phối chuẩn
normal equation: phương trình chuẩn
normal good: hàng hóa thông thường (cầu tăng theo thu nhập)
normal variable: biến phân phối chuẩn
normality: phân phối chuẩn

normative economics: kinh tế học chuẩn tắc
notation: kí hiệu
notion: khái niệm, quan niệm
notional demand: cầu giả thiết
nought: số không

nu: chữ cái Hi Lạp
null-: không, trống
null hypothesis: giả thuyết không, giả thuyết gốc
nullifier: hàm làm triệt tiêu
nullify: làm triệt tiêu, đưa về không
number: số
numeration: hệ thống số
numerator: tử số, tử thức
numerical: bằng số

O

object: đối tượng
objective function: hàm mục tiêu
oblique: xiên, nghiêng, lệch
observe / observation: quan sát
obtuse: tù, góc tù

occasionally: ngẫu nhiên
occupation: ngành nghề, nghề nghiệp
occur: xảy ra
octagon: hình tám cạnh
octahedron: khối tám mặt
octant: một phần tám đường tròn

odd: lẻ, số lẻ
odds: khác nhau, ưu thế, chênh lệch
odevity: tính chẵn lẻ

offer: giới thiệu, chào hàng
offshore: hải ngoại, nước ngoài

OLS (Ordinary Least Square): bình phương nhỏ nhất thông thường
olygopoly: tập quyền bán
olygopsony: tập quyền mua

omega: chữ cái Hi Lạp
omit: bỏ qua, bỏ đi

open: mở

open economy: nền kinh tế mở
open market: thị trường mở
open unemployment: thất nghiệp mở
opening price: giá mở cửa

operating: kinh doanh
operation: phép toán, nghiệp vụ
operation analysis / operation research: vận trù học
operator: toán tử
opportunity: cơ hội

opportunity cost: chi phí cơ hội
opportunity wage: lương cơ hội
oppose: đối lập

optimal / optimum: tối ưu

optimal capacity: công suất tối ưu
optimal distribution: phân phối tối ưu
optimum optimorum: tối ưu trong tối ưu
optimum plant size: quy mô nhà máy tối ưu
optimum tariff: thuế quan tối ưu
option: lựa chọn, hợp đồng lựa chọn

option value: giá trị hợp đồng lựa chọn, giá trị của quyền lựa chọn

orbit: quỹ đạo, quỹ tích
order: bậc, thứ bậc, cấp bậc, trật tự
ordinal: số thứ tự, thứ bậc
ordinary: thông thường, cổ điển, gốc

ordinary share: cổ phiếu thường
ordinate: tung độ
organic: hữu cơ
organize / organization: tổ chức
orthocentre: trực tâm

orthocomplement: phần bù trực giao
orthogonal: trực giao, thẳng góc
orthonormal: trực chuẩn

oscillate: dao động, rung động
osculate: mật tiếp

outlier: giá trị ngoại lai
output: đầu ra, kết quả, sản lượng, thu hoạch
output budgeting: lập ngân sách theo sản lượng
outside: bên ngoài

over- : quá, vượt quá

overdraff: thấu chi
over-estimate: ước lượng quá
over-field: trường mẹ, trường chứa
over-funding: chuyển thành nợ dài hạn quá mức
over-head cost: chi phí cố định
over-population: dân số quá đông
over-shooting: tăng quá cao, tăng quá nhanh
over the counter (OTC) không nơi giao dịch, không giao dịch trên sàn (chứng khoán)
overtime: làm thêm giờ
overvalued currency: tiền được định giá quá cao

own: sở hữu
owner: chủ sở hữu

P

p: kí hiệu thông thường của xác suất
P(…) : xác suất của biến cố ; phân phối Poisson
P/E: price/earning

PACF (partial autocorrelation function): hàm tự tương quan riêng
paid: đã trả
paid-up capital: vốn đã được huy động
pair: cặp, đôi, ghép đôi
panel data: số liệu mảng
paper money: tiền giấy
paper profit: lợi nhuận trên giấy
par value: giá trị danh nghĩa, mệnh giá
parabola: pa-ra-bôn
paradox: nghịch lý

paradox of thriff: nghịch lý của tiết kiệm
paradox of value: nghịch lý về giá trị
parallel: song song

paralleleped: hình hộp
parallelogram: hình bình hành
parameter: tham số, thông số
Pareto:
Park test: kiểm định Park về phương sai sai số thay đổi
parentheses: dấu ngoặc đơn
parity: tính chẵn lẻ
part: thành phần
parity: tương đương

parity price system (PPS): hệ thống giá tương đương
parity rate of exchange: tỉ giá hối đoái tương đương
partial: riêng, riêng phần
partial adjustment: hiệu chỉnh bộ phận
partial correlation: tương quan riêng
partial derivative: đạo hàm riêng
partial equilibrium: cân bằng riêng, cân bằng bộ phận
participate / participation: tham gia
partition: phân hoạch, phân chia

path: đường, quỹ đạo
patent right: quyền tác giả
pattern
: mẫu, dạng
pattern bargaining: thương lượng theo mô hình
pauper labor: lao động bần cùng
pay / payment: trả tiền, trả lương, thanh toán
payback: hoàn vốn
payoff: lợi ích ròng
payout: tỉ lệ trả cổ tức
payroll: bảng lương

peak: cao điểm, đỉnh điểm
peg: neo, cột (tỉ giá)
pencil: chùm
pension: hưu, hưu trí
pentagon: ngũ giác
per capita / per head: trên đầu người, bình quân đầu người
percentage: phần trăm
percentile: bách phân vị
perigon: góc đầy (360o)
perimater: chu vi
period: chu kỳ, thời kỳ
periodic: tuần hoàn
periphery: biên (của một hình)
permanent: không đổi, thường xuyên, thường trực

permanent consumption: tiêu dùng thường xuyên
permanent income: thu nhập thường xuyên
permutative / permutation: tính chất hoán vị

permute: hoán vị
perpetuity: khoản chi trả vĩnh cửu
person / personal: cá nhân, tư nhân
perverse: ngược

phase: pha
phenomena: hiện tượng
phi: chữ cái Hi Lạp
Phillips: (curve)
physiocrat: theo thuyết trọng nông

pi: chữ cái Hi Lạp
piece rate: thu nhập tính theo sản phẩm
piecework: việc làm khoán
Pigou:

placing: nghiệp vụ bày bán
planar: phẳng / phép chiếu ngang, kế hoạch, phương án
plan: kế hoạch
plane: mặt phẳng
planned economy: nền kinh tế kế hoạch
planimetric: đo diện tích
planometrics: kế hoạch lượng
plant bargaining: thương lượng ở nhà máy
plausibility: có lý lẽ
plot: đồ thị, biểu đồ
plural: nhiều, đa số
pluriharmonic: đa điều hòa
plus: cộng, dấu cộng, thêm vào

point: điểm, vị trí

point estimate: ước lượng điểm
pointed: nhọn

pointwise: theo từng điểm
Poisson distribution: [xs] phân phối Poisson / Poát-xông
polar: cực
polarity: đối cực
polarize: phân cực
policy: chính sách
policy-off: thời kì chính sách không có hiệu lực
policy-on: thời kì chính sách có hiệu lực
political economics: kinh tế chính trị
poll tax: thuế thân
polluted / pollution: ô nhiễm
polyhedron: khối đa diện
poly- : nhiều, đa

polylogarithm: đa lô-ga
polynomial: đa thức
polytope: hình đa diện
pooled data: số liệu kết hợp
population: tập hợp, tổng thể, quần thể
population trap: bẫy dân số
porfolio: danh mục đầu tư
porfolio diversification: đa dạng hóa danh mục đầu tư
position: vị trí

positive: dương, dấu dương / bên phải / tích cực / xác thực, thực chứng

positive economics: kinh tế học thực chứng
positively skewed: dốc về bên phải, lệch phải
positivism: chủ nghĩa thực chứng
post-multiplication: phép nhân thông thường

post- : sau, hậu

post-Keynes: hậu Keynes
posterior: hậu nghiệm
postwar: hậu chiến
postulate: tiên đề, giả định

potency: lực lượng
potential: thế, địa vị / tiềm năng, tiềm tàng

potential income: thu nhập tiềm năng
potential output: sản lượng tiềm năng

poverty: nghèo khổ
power: độ, bậc, lũy thừa, lực

power function: hàm mũ,  hàm lũy thừa

PPP (purchasing power parity): sức mua tương đương
PPS (parity price system): hệ thống giá tương đương

precautionary: dự phòng, phòng ngừa
predatory pricing: định giá phá giá
predict / prediction: dự báo
prefactor: nhân tử đi trước (bên trái)
prefer / preference: ưa thích hơn, ưu tiên

preference revelation: sở thích
preference share: cổ phiếu ưu tiên
prefered ordinary share: cổ phiếu thường ưu tiên
pre-image: nghịch ảnh, hàm gốc

premium: tiền trả thêm / phí bảo hiểm
premium saving bond: trái phiếu tiết kiệm có thưởng
present value: giá trị hiện tại
presume: giả sử, giả định
price: giá, giá cả

price control: kiểm soát giá cả
price-cost margin: chênh lệch giá-chi phí
price discrimination: phân biệt giá
price/earning ratio (P/E): tỉ lệ giá/lợi tức
price effect: hiệu ứng giá
price elasticity: độ co giãn theo giá
price index: chỉ số giá
price leadership: sự dẫn giá
price mechanism: cơ chế giá
price-push: giá đẩy
price setter: người đặt giá
price support: trợ giá
price taker: người chấp nhận giá

primal / primary: nguyên thủy, cơ sở, nguyên gốc, chính yếu

primary money: tiền sơ cấp
primary worker: công nhân sơ cấp
prime: dấu phảy , cơ bản, nguyên tố
prime number: số nguyên tố

primitive: nguyên hàm
principal: tiền gốc
principle: chính, chủ yếu, nguyên tắc, định luật
prior: tiên nghiệm
private: tư nhân, cá nhân, riêng tư

private company: công ty tư nhân
private consumption: tiêu dùng khu vực tư nhân
private good: hàng hóa cá nhân
privatization: tư nhân hóa
prob. : viết tắt của probability: xác suất

probability: xác suất

probability cumulative function: hàm tích lũy xác suất
probability distribution function: hàm phân phối xác suất
probability density function: hàm mật độ xác suất
probability function: hàm xác suất
probability mass function: hàm khối lượng xác suất
probability level: mức xác suất
probability value (p-value): giá trị xác suất
probit: đơn vị xác suất / hàm sử dụng phân phối xác suất

problem: bài toán, vấn đề
proceduce: thủ tục
process: quá trình, tiến trình, phương pháp, cách
produce: sản xuất
product: sản phẩm / tích đại số, tích

product differentiation: sự biến dị sản phẩm
production frontier: giới hạn sản xuất
product innovation: đổi mới sản phẩm
product proliferation: đa dạng hóa sản phẩm
product rule: quy tắc tính đạo hàm của tích
production: sản xuất
production function: hàm sản xuất
production possibility curve: đường năng lực sản xuất

productivity: năng suất
profit: lợi nhuận

profit constraint: ràng buộc về lợi nhuận
profit margin: chenh lệch lợi nhuận
profit maximization: tối đa hóa lợi nhuận
profit motive: động cơ lợi nhuận
profit rate: tỉ lệ lợi nhuận
program / programming: chương trình, quy hoạch
progress: tiến, tiến tới, tiến bộ
progressive tax: thuế lũy tiến

progression: cấp số
project / projection: chiếu, phép chiếu, hình chiếu

project appraisal: thẩm định dự án
projective: xạ ảnh
proletariat: giai cấp vô sản

proof: chứng minh
proper: chính, riêng
property: tính chất
proportion: tỉ lệ, tỉ lệ thức
proposition: mệnh đề
propulsive: đẩy
provable: chứng minh được
proximate: gần cạnh, lân cận
proxy: đại diện

pseudo– : giả
pseudo-demand schedule: đường cầu giả
psi: chữ cái Hi Lạp

public: công cộng, công chúng

public choice: sự lựa chọn công cộng
public company: công ty công cộng
public expenditure: chi tiêu công công cộng
public finance: tài chính công
public good: hàng hóa công cộng
public issue: phát hành công cộng
public utility: dịch vụ công cộng
pump-priming: rót tiền vào
purchase: mua bán
purchasing power parity: sức mua tương đương
pure: thuần, thuần túy
push
: ấn, bán
puramid: hình chóp
put: đẩy ra, bán
put option: hợp đồng bán trước
Q

Q: kí hiệu tập số hữu tỉ
q.e.d (quod erat demonstradum): đó là điều phải chứng minh, đpcm

quad: ô vuông sơ cấp
quadrangle: tứ giác
quadrant: góc phần tư
quadrate: hình vuông, lũy thừa hai, bình phương
quadratic: bậc hai, toàn phương
quadratic equation: phương trình bậc hai
quadric: bậc hai, toàn phương, dạng toàn phương
quadruple: gấp bốn lần, chập bốn
quality / qualitative: chất, định tính
quantic: dạng
quantile: phân vị
quantity / quantitative: lượng, định lượng
quarter: một phần tư, chia tư
quanternary: tứ phân
quartic: bậc bốn, đường cong bậc bốn
quartile: tứ phân vị
quasi- : tựa

quasi-analytic: tựa giải tích
quasi-concave: tựa lõm
quasi-convex: tựa lồi
quasi-option value: giá trị hợp đồng lựa chọn
quasi-rent: tiền thuê giả

quinary: cơ số 5, ngũ phân
quintic: bậc 5, hàng 5
quintile: ngũ phân vị
quit: thoát, bỏ, bỏ việc
quits: số lượng bỏ việc

quota: hạn ngạch
quoted company: công ty đã niêm yết giá
quotient: thương, tỉ số
quotient rule: quy tắc tính đạo hàm của thương

R

r: kí hiệu thông thường cho bán kính đường tròn ; hệ số tương quan
R: kí hiệu tập số thực ;
R2: kí hiệu hệ số xác định
R&D: research and development: nghiên cứu và triển khai

radial: thuộc tia, theo bán kinh
radian: độ đo góc ra-đi-ăng
radical: triệt để / dấu căn, căn

radical economics: kinh tế học cấp tiến
radicant: biểu thức dưới dấu căn, số bị khai căn

radius: bán kính, tia
radix: cơ số, kích thước mẫu cơ bản
raider firm: kích thu mua, hãng thu mua
Ramsey: (test) kiểm định về định dạng phương trình hồi quy ; (pricing) đặt giá Ramsey
random: ngẫu nhiên

random event: biến cố ngẫu nhiên
random process: quá trình ngẫu nhiên
random sample: mẫu ngẫu nhiên
random variable: biến ngẫu nhiên
random walk: bước ngẫu nhiên

range: khoảng biến thiên, giao độ, phạm vi, miền
rank: hạng, thứ hạng, bậc
rank correlatio: tương quan hạng
ranking: xếp hạng
rapidity: tốc độ
rate: tỉ suất, tốc độ, tỉ số, hệ số
rates: thuế nhà đất
rating: đánh giá đặc trưng, trị số danh nghĩa
ratio: tỉ số, tỉ suất, tỉ lệ
rational: hữu tỉ / có tính hợp lý, có tính lý tính
rationality: tính hợp lý
rationning: chia khẩu phần
ray: tia, nửa đường thẳng

reaction: phản ứng
real: thực, thực tế

real balance effect: hiệu ứng số dư tiền
real income: thu nhập thực tế
real number: số thực
real money balance: số dư tiền thực tế
real national ouput: sản lượng quốc dân thực tế
real wage: tiền công thực tế
receiver: người quản lý tài sản
recession: suy thoái
reciprocal: nghịch đảo (số, ma trận)
reciprocal demand: cầu qua lại
reciprocity: tính tương hỗ, thuận nghịch

reckon: tính toán
recognise: nhận ra, nhận thức
recontract: tái khế ước
redeem: hoàn trả, trả nợ

redeemption date: kì hạn hoàn trả
redeemption yield: tổng lợi tức lúc đáo hạn
redistribution: tái phân phối

rectangle: hình chữ nhật
rectilinear: thẳng, phẳng
recurrent / recurrence: truy toán, trả lại, lặp lại
recursion  / recursive: đệ quy
recycle: chu trình lặp
reduce: quy về, rút gọn
reduibility: tính khả quy
redundance: dôi, thừa
redundancies: nhân viên thừa
redundancy payment: trợ cấp thôi việc
re-export: hàng tái xuất
reflect: ánh xạ, phản xạ, phản ánh
refute: bác bỏ
region: khu vực, vùng, miền
regional multiplier: nhân tử khu vực
regist: đăng ký
regress / regression: hồi quy

regressand: biến phụ thuộc trong mô hình hồi quy
regressor: biến độc lập trong mô hình hồi quy
regressive tax: thuế lũy thoái
regular: chính quy, đều, thường
regulation: quy chế, quy định
reintermediation: tái phí trung gian

reject: bác bỏ
relation: liên hệ, hệ thức
relative: tương đối

relative deprivation: cảm giác bị tước đoạt
relative frequency: tần suất
relativities: chênh lệch lương trong một nghề
relax: hàm bé, hàm yếu

reliability: độ tin cậy
remainder: số dư, phần dư, hiệu sau khi trừ
remove: khử, loại bỏ
renewal: khôi phục
rent: thuê, tiền thuê
rentier: chủ cho thuê vốn
repeat: lặp
replace / replacement: thay thế
represent / representative: biểu hiện, biểu diễn, trình diễn, trình bày, đại diện
representation: phép biểu diễn, biểu hiện
repressed inflation: lạm phát có kiềm chế
repulse: đẩy
required reserve: dự trữ bắt buộc
resale: bán lẻ
resemble: giống nhau
reserve: dự trữ

reserve asset: tài sản dự trữ
reserve base: cơ số dự trữ
reserve ratio: tỉ lệ dự trữ
reservation wage: lương kì vọng tối thiểu

RESET (regression equation specification error test): kiểm định sai lầm định dạng phương trình hồi quy
residual: phần dư, thặng dư
resist: đối kháng
resistance: độ kháng
resolution: phép giải, giải
resolve: giải
restrain: giới hạn, hạn chế
restrict / restriction: ràng buộc, giới hạn
reswithching: tái chuyển đổi
reverse: quay ngược, nghịch đảo

reverse characteristic equation: phương trình đặc trưng đảo
revolve: quay, tròn xoay

retail: bán lẻ
retained earning: thu nhập được giữ lại
retention: khoản giữ lại
retention ratio: tỉ lệ giữ lại
return: lợi tức, lợi
revaluation: sự tăng giá
revealed: bộc lộ, tiết lộ
revenue: doanh thu
reverse dumping: bán tăng giá ở nước ngoài
reverse yield: nghịch đảo lợi tức

rho: chữ cái Hi Lạp
rhomb: hình quả trám

Ricardo:
rider: bài toán bổ trợ, định lý bổ trợ
right: đúng, bên phải
rigorous: nghiêm túc, chặt chẽ
ring: vành khuyên, vành khăn
ringoid: phỏng vành
risk: rủi ro

risk averse: sợ rủi ro
risk capital: vốn rủi ro
risk premium: tiền bù cho rủi ro
risk spreading: dàn trải rủi ro
rival: cạnh tranh (trong tiêu dùng)

root: căn, nghiệm
rooting: khai căn
rotate / rotation: quay, phép quay
round: tròn, làm tròn số
roundaboutness: phương pháp sản xuất gián tiếp
route: hành trình
routine: chương trình
row: hàng
royalty: thuế tài nguyên
royalties: tiền hoa hồng (tính theo kết quả cá nhân)

RPI: retail price index: chỉ số giá bán lẻ

rule: quy tắc, quy luật
rule of thumb: qui tắc tổng quát
ruling: đường sinh
run: đoạn mạch
run test: kiểm định đoạn mạch
rupture: điểm gián đoạn, điểm gãy, điểm đứt

S

S: kí hiệu diện tích ; bình phương ; tổng

sack: sa thải
sackings: số bị sa thải
saddle: yên ngựa
saddle point: điểm yên ngựa
sale: bán hàng, bán
salary: lương
salience / salient: lồi, nhô lên
saltus: bước nhảy, dao động, gián đoạn
sample: mẫu
sampling: lấy mẫu
satiation: bão hòa
satisfy: thỏa mãn, thỏa mãn điều kiện
saturate: bão hòa
save / saving: tiết kiệm

scalar: vô hướng, lượng vô hướng
scale: thang đo, quy mô
scalene: cạnh không đều
scarcity: sự khan hiếm
scarce currency: đồng tiền hiếm / đồng tiền mạnh
scatter: tản, rải
scattergram / scatter plot: đồ thị rải điểm
scheme: sơ đồ
scleronomous: dừng, không có tính thời gian
score: dấu, đếm điểm
screening hypothesis: giả thuyết sàng lọc
scrip issue: cổ phiếu phát hành cho cổ đông hiện hành

SDR: quyền rút tiền đặc biệt

search: tìm kiếm

search cost: chi phí kiếm việc
search unemployment: thất nghiệp do đang tìm kiếm việc làm

seasonal adjustment: hiệu chỉnh thời vụ
seasonal unemployment: thất nghiệp thời vụ
secant: cát tuyến
second: thứ hai, bậc hai
secondary: thứ cấp
section: tiết diện, lát cắt
sector: hình quạt
secular: dài hạn, trường kì
secular trend: xu thế dài hạn
secure: an toàn, bảo đảm
secured loan: vay có bảo lãnh
securities: chứng khoán
securitization: chứng khoán hóa
segment: đoạn, phân đoạn, phần
segregate: tách ra, cô lập
seignorage: phí đúc tiền
self- : tự

self-liquidating: tự thanh toán
self-regulating: tự điều tiết
semi- : nửa, bán
sence: phương, chiều, ý nghĩa
seniority: thâm niên
sensitive / sensitivity: nhạy cảm

sentence: mệnh đề
separate / separation: tách, phân tách, tách biệt
septenary: thất phân
sequence: dãy, chuỗi
sequent: tiếp sau
serial: chuỗi, loạt

serial correlation: tương quan chuỗi
series: chuỗi, loạt
service: dịch vụ
service of debt: trả lãi suất nợ

servo- : phụ
set: tập hợp, hệ
severance pay: bồi thường mất việc
sextic: bậc sáu, cấp sáu
sextile: lục phân vị

shadow: bóng, mờ

shadow economy: nền kinh tế bóng
shadow price: giá bóng, giá mờ
shadow wage: lương bóng
shape: dạng, hình dạng
share: cổ phiếu
share economy: kinh tế phân phối
shef: bó, chùm

sheet: tầng, tờ
shell: vỏ, bao
shift: dịch chuyển
shift effect: hiệu ứng dịch chuyển
shirking model: mô hình lẩn tránh
shock: sốc

shock effect: hiệu ứng sốc

shop steward: đại biểu công nhân

short: ngắn, gần
short-dated securities: chứng khoán ngắn hạn
short-run: ngắn hạn
short-term: ngắn hạn
short-time working: làm việc ít giờ
SIC (standard industrial classification): phân loại ngành chuẩn
sice: mặt sáu chấm, sáu điểm
side: cạnh, bờ, phía
side payment: khoản trả thêm
sight deposiit: tiền gửi không kì hạn

sigma: chữ cái Hi Lạp

sigma-additive: xíchma-cộng tính
sigma-algebra: xíchma-đại số
sigma-field: xíchma-trường

sign: dấu
signature: kí số
significance / significant: có ý nghĩa
signless: không có dấu
signum: xích-num, dấu
similar: đồng dạng
simple: đơn giản, đơn
simplex: đơn hình
simplify: rút gọn, giản lược, giản ước
simulate / simulation: mô phỏng, mô hình hóa
simultaneous: đồng thời, cùng lúc, tương thích
sine: hàm sin
single: đơn, cá biệt
singular: kì dị, suy biến

singular matrix: ma trận suy biến
sinking fund:  quỹ dự phòng hoàn trả
sinuous: có dạng sin, dạng sóng hình sin

situs analysis: tôpô học

skew: lệch, bất đối xứng
skewness: độ lệch, độ bất đối xứng
skip: bước nhảy
skill: kĩ nănng

slack: yếu
slack plan: kế hoạch trì trệ
slide: trượt
slip: trượt
slope: độ dốc, độ nghiêng, góc nghiêng
slope coefficient: hệ số góc
slump: khủng hoảng kinh tế

smooth / smoothing: trơn, làm trơn, làm nhẵn

snob effect: hiệu ứng đua đòi

SOC (second order condition): điều kiện bậc hai (để tìm cực trị hàm số)
social: xã hội

social benefit: lợi ích xã hội, lợi ích bên ngoài
social choice: lựa chọn của xã hội
social contract: thỏa thuận xã hội
social cost: chi phí xã hội
social decision rule: nguyên tắc quyết định xã hội
social discount rate: tỉ suất chiết khấu xã hội
social-economic: kinh tế xã hội
social optimum: tối ưu đối với xã hội
social welfare: phúc lợi xã hội
soft currency: đồng tiền yếu
soft loan: vốn vay ưu đãi
solid: cố thể
Solow:
soluble: giải được

solution: lời giải, phép giải, nghiệm, phương án
solve: giải
sort: phân loại

space: không gian
spatial economics: kinh tế học không gian
spatial monopoly: độc quyền vùng
spacing: xếp đặt, phân bố
special: đặc biệt, chuyên biệt
specialization: chuyên môn hóa
specie: loại, phạm trù / tiền xu
specie flow: dòng chảy của vàng
specific: đặc điểm
specification error: sai sót kĩ thuật
specifix tax: thuế đặc thù
specifix training: đào tạo đặc thù
specify: định dạng, định rõ
spectrum: phổ, hàm phổ, mật độ phổ
specular: phản chiếu
speculate / speculation: đầu cơ

speculative balance: tiền đầu cơ
speculative unemployment: thất nghiệp đầu cơ

spillover: lan tỏa, hiệu ứng lan tỏa
sphenoid: hình nêm
sphere: hình cầu, mặt cầu
spiral: xoắn ốc
split: cắt đoạn
spot: vết, vị trí
spot market: thị trường giao ngay
spread: trải ra, rộng, mở rộng
spread effect: hiệu ứng lan tràn
spurious regression: hồi quy giả mạo

sqrt: viết tắt của căn bậc hai / hàm căn bậc hai
square: hình vuông, góc vuông, bình phương, lũy thừa hai
square-root: căn bậc hai

stable: ổn định, dừng
stability: ổn định
stabilization: ổn định hóa
stag: người chơi chứng khoán hớt ngọn, lướt sóng
stage: tầng, cấp, lớp
stagflation: suy thoái lạm phát
stand for: thay cho
standard: tiêu chuẩn, chuẩn

standard commodity: hàng hóa tiêu chuẩn
standard deviation: độ lệch chuẩn
standard error: sai số chuẩn
standard normal distribution: phân phối chuẩn hóa
standard of living; mức sống
standard weekly hours: số giờ làm việc chuẩn hàng tuần
standard working week: tuần làm việc chuẩn
standardize: chuẩn hóa

state: trạng thái, chế độ / bang, quốc gia
static: tĩnh, ổn định, dừng
station: ma trận
stationary: tính dừng
statistic / statistics: thống kê, ngành thống kê

statistical inference: suy diễn thống kê
statistical significance: ý nghĩa thống kê

steady: ổn định, dừng
steady-state: trạng thái dừng
stepwise: từng bước
stereotype: định kiến
sterilization: hết tác động
stpulate: đặt điều kiện, quy định
stochastic: ngẫu nhiên

stochastic proces: quá trình ngẫu nhiên
stock: kho, lưu trữ / cổ phần, chứng khoán / dung lượng vốn
stock appreciation: lên giá hàng tồn kho
stock divident: cổ tức bằng cổ phần
stock exchange: sở giao dịch chứng khoán
stock market: thị trường chứng khoán
stock option: quyền lựa chọn mua/bán chứng khoán
stockbroker: người môi giới chứng khoán

store: kho, lưu trữ
straight: thẳng, trực tiếp
strategy / strategic: chiến lược
strengh: cường độ, sức mạnh
strict / stricted: chặt, ngặt
strike: đình công

strike insurance: bảo hiểm đình công
strike measure: thước đo đình công

sub: dưới, cấp dưới, cấp thấp hơn, con
subase: cơ sở con
subdeterminant: định thức con
subdivide: chia nhỏ
subsidy: trợ cấp
subsistence: mức tồn tại

subsistence expenditure: chi tiêu đủ để tồn tại
subsistence wage: tiền công đủ để tồn tại
substitute: thế, thay thế / hàng thay thế

substitution effect: hiệu ứng thay thế
subtract / subtraction
: trừ, phép trừ, sự trừ
subtrachend: số bị trừ
subtractor: số trừ
subvalue: giá trị dưới
succeedent: số hạng kế tiếp sau
succession: trình tự
suffice / sufficiency / sufficient: đủ
sum / summing: tổng, cộng
summand: số hạng
summit: đỉnh, chóp, ngọn
sumption: tiền đề lớn
sunk cost: chi phí chìm
super- : siêu
super-normal profit: lợi nhuận siêu ngạch
superior: trên, cao cấp
superscript: chỉ số trên
supplement: phần phụ, bổ sung
supply: cung
supply-side: (kinh tế học) trọng cung
suppose: giả sử, giả định
supremum: cận trên đúng
surd: vô lý; số vô tỉ, biểu thức vô lý
sure: chắc chắn
surface: mặt
surjection: toàn ánh
surplus: thừa, dư, thặng dư
sustainable development: phát triển bền vững

swap: hoán đổi

symbol: kí hiệu, dấu
symmetric: đối xứng
symptom: dấu hiệu
synchronize: đồng bộ
synodic: giao hội
synthesis / synthetic / sythesize: tổng hợp
system: hệ, hệ thống

T

T / T(n): kí hiệu phân phối Student / Phân phối Student bậc tự do n

table: bảng
tacpoint: tiếp điểm
take-home pay: thu nhập khả dụng
takeover: chiếm lĩnh, thu mua
tangency / tangent: tiếp xúc, tiếp tuyến
tangible asset: tài sản hữu hình
tap issue: bán lẻ chứng khoán liên tục
target: mục tiêu
tariff: thuế quan
tau: chữ cái Hi Lạp
tax: thuế
tax base: cơ sở thuế
tax burden: gánh nặng thuế
tax credit: ghi có thuế
tax disincentive: sự giảm khuyến khích của thuế
tax expenditure: chi tiêu thuế
tax-push inflation: lạm phát do thuế đẩy
tax shifing: chuyển gánh nặng thuế
tax yield: tiền thu thuế
taxable income: thu nhập chịu thuế
taxation: đánh thuế
technical / technique: kĩ thuật
technical progress: tiến bộ kĩ thuật

technology / tecnological: công nghệ, kĩ thuật

technological effect: hiệu ứng công nghệ
technological progress: tiến bộ công nghệ
technological unemployment: thất nghiệp do công nghệ
technology matrix: ma trận công nghệ
technology transfer: chuyển giao công nghệ
technostructure: cấu trúc công ngệ
temporary: tạm thời
temporary layoff: sa thải tạm thời
tend: tiến đến, tiến tới
term: khoản, điều khoản / số hạng, kì hạn
term loan: khoản vay kì hạn
term structure: cơ cấu kì hạn
terms of trade: tỉ giá thương mại
terminate: kết thúc, cuối
ternary: tam phân, bộ ba, ba ngôi
test / testing: kiểm định, phép thử, dấu hiệu, tiêu chuẩntheorem: định lý
theory: lý thuyết, lý luận, học thuyết
theta: chữ cái Hi Lạp
threat effect: tác động đe dọa
threat pay off: lợi ích đe dọa
threshold: mức, ngưỡng
threshold effect: tác động ngưỡng
tie: buộc
tied loan: khoản vay ràng buộc
tight: chặt
tight money: thắt chặt tiền tệ
tilde: dấu ngã ~
time deposit: tiền gửi có kì hạn
time preference: sở thích theo thời gian
time series: chuỗi thời giantoken money: tiền quy ước
tolerance: cho phép, dung sai
tolerate: cho phép
top: đỉnh
topology: tôpô
tore: hình xuyến
toriod: phỏng xuyến
tot: cộng, lấy tổng
total: toàn phần, tổng cộng, đầy đủ
total cost: tổng chi phí
total remuneration: tổng thù lao
total revenue: tổng doanh thu
TSS (total sum of squares): tổng bình phương sai lệch tổng hợptrace: vết
trade: thương mại, mậu dịch
trade bill: hối phiếu thương mại
trade creation: tạo lập thương mại
trade credit: tín dụng thương mại
trade cycle: chu kì thương mại
trade-off: đánh đổi
tradition / traditional: truyền thống
trajectory: quỹ đạo
transaction: giao dịch
transaction approach: phương pháp giao dịch
transaction balance: cán cân giao dịch
transaction cost: chi phí giao dịch
transaction velocity: lưu thông giao dịch
transcendence / transcendency: tính siêu việt
transfer: truyền, vận chuyển
transfer cost: chi phí vận chuyển
transfer deed: chước bạ chuyển giao
transfer earning: thặng dư kinh tế
transfer income: thu nhập chuyển nhượng
transfer payment: thanh toán chuyển nhượng
transfer pricing: định giá chuyển nhượng
transfer problem: vấn đề chuyển nhượng
transform: chuyển đổi, chuyển dạng
transformation function: hàm chuyển đổi
transformation problem: bài toán chuyển đổi
transfinite: siêu hạn
transform: biến đổi, ánh xạ
transitive / transitivility: bắc cầu, tính chất bắc cầu
transitory consumption: tiêu dùng quá độ
transitory income: thu nhập quá độ
translate / translation: tịnh tiến, dịch
transmit: truyền
transparent: trong suốt
transpose: chuyển vị (ma trận), đổi vế, chuyển vế
transverse: ngang
transversal: đường nằm ngang, hoành
trapezoid: hình thangtreasury: kho báu / bộ tài chính, kho bạc
treasury bill: tín phếu bộ tài chính
trend: xu thế, xu hướng
trend stationary process (TSP): quá trình dừng xu thế
triad: nhóm ba, bộ ba
trial: phép thử, thí nghiệm, lược đồ
triangular: tam giác
trigonometry: lượng giác học
trinomial: tam thức
triple: nhân ba, bội ba
trisect: chia ba
truncate: chặt, cắt cụtturning point: điểm ngoặt
turnover: doanh thu, kim ngạch
turnover tax: thuế kim ngạch
turnpike theorem: định lý cổng ngăntwice: gấp đôi, nhân hai
twin: sinh đôitype: kiểu
typieal: điển hình
typing contract: hợp đồng bán kèm
U
U(a ; b): kí hiệu phân phối đềuultimate: cuối cùng, tới hạn
ultragroup: siêu nhómunabridged: không rút gọn
unalter: không đổi
unbalance: không cân bằng
unbias: không chệch
unbias estimator / unbiased estimator: (hàm) ước lượng không chệch
unbounded: không xác định, không chắc chắn, bất định
uncalled capital: vốn chưa huy động
uncertain / uncertainty: bất định, ngẫu nhiên
unconditional: vô điều kiện, tuyệt đối
unconvertible: không thể chuyển đổi
uncountable: không đếm được
uncouple: tách ra
undated securities: chứng khoán không ghi ngày
undecidable /  undeciability: không giải được
under: ở dưới, thấp, chậm, kém
underdetermined: không xác định, bất định
underdevelopment: chậm phát triển
underemploy: phiếm dụng
underestimate: ước lượng thấp
underidentification: không nhận dạng được
underline: gạch chân, nhấn mạnh, quan trọng
underneath: ở dưới
underpolynomial: đa thức dưới
undervalued: định giá thấp
underwriter: người bảo hiểm
undifined: không xác định
undistributed profit: lợi nhuận không chia
unemploy / unemployment: thất nghiệp
unemployment benefit: trợ cấp thất nghiệp
unemployment equilibrium: cân bằng thất nghiệp
unemployment rate: tỉ lệ thất nghiệp
unequal: không bằng, khác
uniaxial: đơn trục
unicity: tính duy nhất
unicursal: đơn hoạch
u
niform distribution: phân phối đều

unify: thống nhất, hợp nhất
union: hợp, phần hợp, hội
union density: tỉ lệ tham gia công đoàn
union market power: sức mạnh của công đoàn
union trade: công đoàn
unipotent: lũy đơn

unique: duy nhất, đơn trị
unit: đơn vị
unit tax: thuế đơn vị
unit measure: độ đo đơn vị (xác suất bằng 1)
unitcircle: đường tròn đơn vị
unite: hợp nhất
univalence: đơn diệp
universal: phổ dụng, tập toàn thể
unknown: ẩn
unlimited: vô hạn, không giới hạn
unsecured: không bảo đảm
unsecured loan stock: cổ phần vay không bảo lãnh
unvalidated inflation: lạm phát không được phép
unsolved: chưa giải
unsolvable: không giải được
unstable: không ổn định
urban: thành thị, đô thị
urbanization: đô thị hóa
user: người dùng
user cost: chi phí sử dụng
utility: độ thỏa dụng, lợi ích

V

vacancies: chỗ làm còn trống
vacancy rate: tỉ lệ chỗ còn trống
vacant: trống, rỗng, tự do
vacuous: trống rỗng
vacuum: chân không
valid: có hiệu lực
validated inflation: lạm phát cho phép
valuation curve: đường đánh giá
valuation ratio: tỉ số đánh giá
value: giá trị

value added: giá trị gia tăng
value judgement: đánh giá chủ quan
vanish: triệt tiêu, biến mất
VAR (Vector Autoregression): tự hồi quy theo véc-tơ
variability: sự biến đổi, sự biến động
variable: biến, có thể biến đổi
variable capital: vốn khả biến, tư bản khả biến
variable cost: chi phí biến đổi
variable labor cost: chi phí lao động biến đổi

variance: phương sai, sai phương
variant: biến thức, khác nhau
variate: biến, biến ngẫu nhiên, đại lượng ngẫu nhiên
variation: sự biến đổi, biến thiên, biến phân
variety: đa tạp

vector: véc-tơ
vehicle currency: đồng tiền phương tiện
veil of money: mạng che tiền
velocity: vận tốc, tốc độ
velocity of circulation: tốc độ lưu thông
venture capital: vốn mạo hiểm
verify: thử lại
vertex: đỉnh, đỉnh cao nhất
vertical: thẳng đứng

vertical demand curve: đường cầu thẳng đứng
vertical equity: công bằng theo chiều dọc
vertical integration: liên kết dọc
vertical merger: sát nhập chiều dọc
vertical Phillips curve: đường Phi-líp thẳng đứng
vertical axis: trục tung

vibrate: rung động, dao động
vice versa: ngược lại
vicinity: lân cận
vicious circle: vòng luẩn quẩn
victim: nạn nhân
view
: phép chiếu
vintage growth: tăng trưởng theo thời gian
visible balance: cán cân hữu hình
visible asset: tài sản hữu hình

volume: khối, thể tích
voluntee / voluntary: tự nguyện
voluntary unemployment: thất nghiệp tự nguyện
voucher: phiếu, tem phiếu

W

wage: tiền công, lương

wage contour: vòng tiền công
wage contract: hợp đồng tiền lương
wage differentials: chênh lệch lương
wage discrimination: phân biệt đối xử bằng lương
wage drift: mức trượt lương
wage fund: quỹ lương
wage inflation: lạm phát lương
wage leadership: xác định lương theo mức tham khảo
wage-price spiral: vòng xoáy lương-giá
wage-push inflation: lạm phát do lương đẩy
wage rate: mức lương
wage restraint: hạn chế lương
wage round: vòng quay lương
wages freeze: hạn mức lương
wage structure: cơ cấu lương
wage-wage spiral: vòng xoáy lương-lương

wait unemployment: thất nghiệp do chờ việc
walk: bước (trong thời gian hoặc không gian)
warrant: sự đảm bảo
wave: sóng

weak: yếu, lỏng
wealth: của cải, tài sản

wealth effect: hiệu ứng của cải
wealth tax: thuế của cải
wear and tear: khấu hao
weight: trọng lượng, trọng số
weighted: có trọng số
welfare: phúc lợiwhipsawing: cưa kéo
white collar: cổ trắng, làm việc văn phòng
white-noise: nhiễu trắng
White test: kiểm định White về phương sai sai số thay đổi
whole: toàn bộ, nguyên, tất cả
wholesale: bán sỉ, bán buônwide: rộng, vĩ độ
width: độ rộng
wildcat strike: bãi công không chính thức
wind: xoay, uốn
windfall gain: thu nhập bất thường
winding up: phát mại
window dressing: làm đẹp báo cáo tài chính
withdrawal: con số tận rút
withholding tax: thuế chuyển lợi nhuận về nước
working capital: vốn lưu động
working capital ratio: tỉ số vốn lưu động
working population: lực lượng lao động
work in progress: sản phẩm đang gia công
work sharing: chia sẻ công việc
worth: giá, giá trị

writing-down allowance: khấu hao, xuống giá, giảm giá trị

X

X: ký hiệu thông thường cho biến

Y

Y-efficiency: hiệu quả Y
year: năm

yield: tiến hành, lợi tức
yield gap: chênh lệch lợi tức

Z