CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TOÁN ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
(UNDERGRADUATE CURRICULUM FOR APPLIED MATHEMATICS IN ECONOMICS MAJOR)
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO (EDUCATION LEVEL: | ĐẠI HỌC (UNDERGRADUATE) |
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR) : | TOÁN ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ APPLIED MATHEMATICS IN ECONOMICS (AMIE) |
MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR CODE): | 52110106 |
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO (EDUCATION TYPE): | CHÍNH QUY (OFFICAL FULL-TIME) |
1 | MỤC TIÊU ĐÀO TẠO |
1.1. Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân đại học về Toán ứng dụng trong kinh tế có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có kiến thức cơ bản về kinh tế – xã hội, quản lý và quản trị kinh doanh; có kiến thức chuyên sâu về Toán ứng dụng trong kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh; có tư duy nghiên cứu độc lập; có năng lực tự học tập bổ sung kiến thức, nâng cao trình độ chuyên môn thích nghi với sự thay đổi của môi trường làm việc. |
|
1.2. Mục tiêu cụ thể – Về kiến thức: Cử nhân ngành Toán ứng dụng trong kinh tế có đủ kiến thức toán học, kinh tế và quản trị kinh doanh đáp ứng yêu cầu mô hình hóa, phân tích, dự báo trong việc xây dựng chính sách; lựa chọn quyết định quản lý, điều hành có căn cứ khoa học dựa trên việc kết hợp phân tích định tính và phân tích định lượng bằng việc sử dụng các phương pháp, công cụ phân tích dữ liệu hiện đại, cập nhật. |
|
– Về kỹ năng: Biết vận dụng hệ thống các kiến thức được trang bị để tổ chức các hoạt động nghiên cứu, khảo sát, tổng hợp dữ liệu, lập và trình bày các báo cáo theo các yêu cầu của công tác quản lý; có các kỹ năng mô hình hóa và phân tích các vấn đề kinh tế – xã hội; sử dụng tốt các kỹ thuật phân tích dữ liệu, dự báo với sự trợ giúp của các phần mềm chuyên dụng: Eviews, SPSS, Winstata, Gamside, Matlab, MetaStock,….; có kỹ thuật lập trình, mô phỏng ngẫu nhiên đáp ứng yêu cầu nghiên cứu lý thuyết và ứng dụng. | |
– Về thái độ: Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp; chấp hành đúng pháp luật Nhà nước; cầu thị, nghiêm túc và trung thực trong học tập, nghiên cứu và làm việc. | |
– Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp: Cử nhân ngành Toán ứng dụng trong kinh tế có khả năng phân tích, quản lý và tư vấn trong các cơ quan Bộ ngành, Định chế tài chính, các doanh nghiệp thuộc mọi loại hình của nền kinh tế và các tổ chức kinh tế, xã hội; Nghiên cứu viên, Giảng viên về toán ứng dụng tại các viện nghiên cứu, các trường đại học và cao đẳng kinh tế. | |
– Trình độ ngoại ngữ và tin học: Đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ, trình độ tin học theo công bố chung của Trường Đại học Kinh tế quốc dân đối với khối không chuyên ngoại ngữ, tin học. Ngoài ra, có khả năng sử dụng ngôn ngữ lập trình và khai thác tốt các phần mềm phục vụ nghiên cứu và ứng dụng. | |
2 | THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm |
3 | KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 125 – 128 tín chỉ |
4 | ĐỐI TƯỢNG TUYỂN: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 | QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP: Đào tạo theo học chế tín chỉ, tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định của chương trình đào tạo |
6 | THANG ĐIỂM: Thang điểm 10 kết hợp với thang điểm chữ |
7 | NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH | |||
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương (không kể GD Thể chất và GD Quốc phòng) |
47 | tín chỉ | ||
7.1.1. Phần bắt buộc
|
35 | tín chỉ | ||
7.1.2. Phần lựa chọn của trường
|
12 | tín chỉ | ||
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 78 – 81 | tín chỉ | ||
7.2.1. Kiến thức bắt buộc của trường
|
9 | tín chỉ | ||
7.2.2. Kiến thức chung của ngành
|
25 | tín chỉ | ||
7.2.3. Kiến thức lụa chọn của ngành
|
12 | tín chỉ | ||
7.2.4. Kiến thức chuyên ngành
|
22 – 25 | tín chỉ | ||
7.2.5. Chuyên đề thực tập
|
10 | tín chỉ |
8. CÁC MÔN HỌC
TT | Cấu trúc kiến thức – Các môn học | Tên tiếng Anh | Mã Bộ môn |
Số Tín chỉ |
|
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG : 47 tín chỉ |
FUNDAMENTAL EDUCATION 47 credits |
|||
I | Phần bắt buộc: 33 tín chỉ | Fixed subjects: 33 credits | |||
1 | 1 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 | Basic Principles of Maxism – Leninnism 1 | LLNL | 2 |
2 | 2 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 | Basic Principles of Maxism – Leninnism 2 | LLNL | 3 |
3 | 3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh Ideology | LLTT | 2 |
4 | 4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | VietNam communist party’s political revolution roadmap | LLDL | 3 |
5 | 5 | Ngoại ngữ | Foreign Language | NNKC | 9 |
6 | 6 | Đại số tuyến tính | Linear algebra | TOCB | 3 |
7 | 7 | Giải tích A1 | Analysis 1 | TOCB | 3 |
8 | 8 | Giải tích A2 | Analysis 2 | TOCB | 3 |
9 | 9 | Lý thuyết xác suất | Probability Theory | TOKT | 3 |
10 | 10 | Pháp luật đại cương | Fundamental Laws | LUCS | 2 |
11 | 11 | Tin học đại cương | Basic Informatics | TIKT | 3 |
12 | Giáo dục thể chất (yêu cầu đạt, không tính vào điểm chung) | Physical Education | GDTC | ||
13 | Giáo dục quốc phòng (yêu cầu đạt, không tính vào điểm chung) | Defense Education | GDQP | ||
II | Kiến thức lựa chọn chung của trường ; 12 tín chỉ | University’s subjects: 12 credits | |||
12 | 1 | Kinh tế vi mô 1 | Microeconomics 1 | KHMI | 3 |
13 | 2 | Kinh tế vĩ mô 1 | Marcoeconomics 1 | KHMA | 3 |
14 | 3 | Quản lý học | Essentials of Management | QLKT | 3 |
15 | 4 | Quản trị kinh doanh | Business Management | QTTH | 3 |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 68 tín chỉ | EXPERT EDUCATION : 68 credits |
|||
I | Kiến thức chung bắt buộc của trường: 9 tín chỉ | University’s fixed subjects: 9 credits | |||
16 | 1 | Kinh tế lượng 1 | Econometrics 1 | TOKT | 3 |
17 | 2 | Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 | Monetary and Financial Theories 1 | NHLT | 3 |
18 | 3 | Nguyên lý kế toán | Accounting Principles | KTKE | 3 |
II | Kiến thức chung của ngành : 25 tín chỉ |
Major fixed subjects: 25 credits | |||
19 | 1 | Giải tích A3 | Analysis 3 | TOCB | 2 |
20 | 2 | Thống kê toán | Mathematical Statistics | TOKT | 3 |
21 | 3 | Lý thuyết mô hình toán kinh tế 1 | Mathematical Economic Modeling 1 | TOKT | 3 |
22 | 4 | Kinh tế lượng 2 | Econometrics 2 | TOKT | 3 |
23 | 5 | Tối ưu hóa 1 | Optimization 1 | TOKT | 3 |
24 | 6 | Tối ưu hóa 2 | Optimization 2 | TOKT | 2 |
25 | 7 | Phân tích thống kê đa biến 1 | Multivariate Statistical Analysis 1 | TOKT | 3 |
26 | 8 | Kinh tế vi mô 2 | Mircoeconomics 2 | KHMI | 3 |
27 | 9 | Kinh tế vĩ mô 2 | Marcoeconomics 2 | KHMA | 3 |
III | Kiến thức lựa chọn của ngành : 12 (Chọn một môn trong tổ hợp) |
Major optional subjects: 12 credits | |||
28 | 1 | Nguyên lý thống kê Dân số và phát triển Lịch sử các học thuyết kinh tế |
Priciples of Statistics Population and Development History of Economic Theories |
MTKT
NLDS
LLNL
|
2 |
29 | 2 | Tiếng Anh ngành Toán UDTKT Pháp luật kinh doanh An sinh xã hội |
English for AMIE Business law Social Security |
TOKL
LUKD
BHKT
|
2 |
30 | 3 | Kinh tế và quản lý công nghiệp Kinh tế phát triển Kinh tế thương mại và dịch vụ |
Industrial Econ. and Management Development economics Trade and Service Economics |
QTKD
PTKT
TMKT
|
2 |
31 | 4 | Kinh tế bảo hiểm Kinh tế đầu tư Lý thuyết tài chính tiền tệ 2 |
Insurance Economics Investment Economics Monetary and Financial Theories 2 |
BHKT
DTKT
NHLT
|
2 |
32 | 5 | Ngân hàng thương mại Thương mại quốc tế Tài chính công |
Commercial Bank International Trade Public Fnance |
NHTM
TMQT
NHLT
|
2 |
33 | 6 | Quản trị nhân lực Quản trị tài chính Marketing căn bản |
Human Resource Management Financial Management Principles of Marketing |
NLQT
NHTC
MKMA
|
2 |
IV | Kiến thức chuyên ngành : 22 – 25 tín chỉ | Specification subjects: 22-25 credits | |||
Xây dựng cho từng chuyên ngành | |||||
43 | V | Chuyên đề Tốt nghiệp : 10 tín chỉ | Final Thesis | TOKT | 10 |
Ngoại ngữ: Không tính điểm. Sinh viên đạt chuẩn mới đủ điều kiện tốt nghiệp; SV được miễn kiểm tra nếu có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định. |