Giảng viên – cán bộ (toàn bộ)
DANH SÁCH TOÀN BỘ CÁC GIẢNG VIÊN CÁN BỘ TỪ KHI THÀNH LẬP KHOA
Sắp xếp theo thời gian bắt đầu công tác
TT | Họ và tên | Năm sinh |
Nữ | Công tác tại khoa | Ghi chú | ||
Từ năm | Đến năm | Bộ môn | |||||
1 | Nguyễn Tấn Lập | 1928 2018 |
1962 | 1975 | TKT | Chuyển TP.HCM | |
2 | Nguyễn Huy Lân | 1938 2018 |
1962 | 1998 | TCB | Hưu | |
3 | Lê Thanh Hải | 1930 | 1962 | 1978 | TKT | Chuyển | |
4 | Trương Diêu | 1932 2008 |
1962 | 1992 | TKT | Hưu | |
5 | Nguyễn Thị Nguyệt Nga | 1940 | Nữ | 1962 | 1996 | TKT | Hưu |
6 | Hoàng Văn Khoan | 1937 | 1962 | 1988 | TKT | Chuyển | |
7 | Trần Văn Túc | 1939 | 1962 | 2005 | TKT | Hưu | |
8 | Chu Tân | 1938 200 |
1962 | 1999 | TKT | Hưu | |
9 | Nguyễn Dưỡng | 1937 2003 |
1962 | 1998 | TKT | Hưu | |
10 | Đỗ Hoàng Toàn | 1942 | 1962 | 1981 | TKT | Chuyển | |
11 | Đinh Tiến Khu | 1931 2016 |
1962 | 1993 | TKT | Hưu | |
12 | Nguyễn Nhật Lệ | 1940 2014 |
1962 | 2001 | TCB | Hưu | |
13 | Nguyễn Đức Vỵ | 1937 2016 |
1963 | 1998 | TKT | Hưu | |
14 | Nguyễn Văn Sinh | 1933 2017 |
1963
1985
|
1965
1999
|
TKT | Chuyển Hưu |
|
15 | Cao Tài | 1935 | 1963 | 1966 | TKT | Chuyển | |
16 | Ngô Đặng Tính | 1941 | 1963 | 2003 | TKT | Hưu | |
17 | Lê Văn Phong | 1943 | 1963 | 2006 | TKT | Hưu | |
18 | Đinh Văn Điệt | 1940 2017 |
1963 | 2001 | TCB | Hưu | |
19 | Phạm Ngọc Luân | 1940 2009 |
1963 | 2002 | TCB | Hưu | |
20 | Lê Văn Bộ | 1939 2013 |
1966 | 1999 | TCB | Hưu | |
21 | Nguyễn Quốc Hiền | 1941 | 1966 | 1981 | Tin | Chuyển | |
22 | Nguyễn Thị Minh Trinh | Nữ | 1968 | 1970 | Trợ lý | Chuyển | |
23 | Nguyễn Lưu | 1942 | 1968 | 1977 | TKT | Chuyển | |
24 | Nguyễn Ngọc Sán | 1968 | 1971 | TCB | Nhập ngũ | ||
25 | Trương Thị Dần | Nữ | 1969 | 1970 | Trợ lý | Chuyển | |
26 | Nguyễn Đình Thanh | 1969 | ? | Trợ lý | Chuyển | ||
27 | Nguyễn Hữu Kháng | 1947 | 1969 | 2007 | TCB | Hưu | |
28 | Nguyễn Văn Chỉ | 1932 2016 |
1969 | 1992 | TCB | Hưu | |
29 | Trần Công Uẩn |
1969
1997
|
1995
2000
|
Tin học | Chuyển 1 Chuyển khoa Tin |
||
30 | Trần Thị Bình | 1969 | 1984 | TCB | Chuyển | ||
31 | Trần Ngọc Quảng | 1941 | 1970 | 2001 | TCB | Hưu | |
32 | Tô Hỷ | 1942 | 1970 | 2002 | TCB | Hưu | |
33 | Vũ Văn Thiếu | 1940 | 1970 | 2007 | TKT | Hưu | |
34 | Lê Văn Hốt | 1946 2011 |
1971 | 1989 | TCB | Chuyển | |
35 | Phan Đức Châu | 1943 | 1971 | 2003 | TCB | Hưu | |
36 | Trần Trọng Tré | 1971 | 1976 | Văn thư | Chuyển | ||
37 | Nguyễn Mậu Đường | 1972 | 1979 | Dự bị ĐH | Chuyển | ||
38 | Hoàng Minh Lợi | 1932 | 1972 | 1993 | Dự bị ĐH | Hưu | |
39 | Trần Thị Thanh Tâm | Nữ | 1972 | 1976 | Dự bị ĐH | Chuyển | |
40 | Bùi Hữu Phát | 1972 | 1977 | Dự bị ĐH | Chuyển | ||
41 | Nguyễn Văn Minh | 1972 | 1984 | Dự bị ĐH | Hưu | ||
42 | Nguyễn Thị Ngọc Huệ | Nữ | 1972 | 1979 | TCB | Chuyển | |
43-56 | 9 cấp dưỡng, 5 nhân viên | 1972 | 1972 | Khi sơ tán | Chuyển | ||
57 | Nguyễn Thị Hồng Tâm | Nữ | 1973 | 1975 | Văn thư | Chuyển | |
58 | Nguyễn Phan Sê | 1973 | ? | Dự bị | Chuyển | ||
59 | Đinh Xuân Đa | 1973 | 1977 | Dự bị | Chuyển | ||
60 | Hồ Sĩ Viễn | 1940 2017 |
1973 | 2002 | Dự bị | Hưu | |
61 | Phạm Xuân Sinh | 1948 | 1973 | 2008 | TCB | Hưu | |
62 | Hồ Thị Bích Hà | Nữ |
1973
1997
|
1995
2000
|
Tin học | Chuyển 1 Chuyển khoa Tin |
|
63 | Trần Mai Hà | 1973 | 1975 | TKT | Chuyển | ||
64 | Nguyễn Thị Yên | Nữ | 1973 | ? | Tin học | Chuyển | |
65 | Đoàn Quốc Tuấn |
1973
1997
|
1995
2000
|
Dư bị, Tin học |
Chuyển 1 Chuyển khoa Tin |
||
66 | Dương Thị Thanh Mai | Nữ | 1973 | 1996 | TCB | Chuyển | |
67 | Đặng Quế Vinh | 1950 |
1973
1997
|
1995
2000
|
Tin học | Chuyển 1 Chuyển khoa Tin |
|
67 | Đào Hữu Phái | 1973 | 1974 | Trợ lý | Chuyển | ||
69 | Nguyễn Đông Hanh | 1973 | 1980 | TKT | Chuyển | ||
70 | Nguyễn Cao Văn | 1950 | 1973 | 2013 | TKT | Hưu | |
71 | Nguyễn Văn Tý | 1949 |
1973
1989
|
1982
2009
|
TCB | Chuyển Hưu |
|
72 | La Thị Ngọc Liên | Nữ | 1973 | 1975 | TCB | Chuyển | |
73 | Văn Đức Cự | 1931 2012 |
1973 | 1991 | Dự bị | Hưu | |
74 | Doãn Quý Cối | 1944 | 1973 | 2006 | Dự bị, TKT | Hưu | |
75 | Nguyễn Đình Phiêu | 1973 | 1975 | TCB | Nghĩa vụ | ||
76 | Cấn Kim Yến | Nữ | 1974 | 1975 | Văn thư | Chuyển | |
77 | Hoàng Đình Tuấn | 1948 | 1974 | 2011 | Dự bị, TKT | Hưu | |
78 | Nguyễn Thế Hệ | 1951 | 1974 | 2002 | TKT | Chuyển K.ĐHTC | |
79 | Nguyễn Thị Kim Hoa | Nữ | 1974 | 1983 | Văn thư | Chuyển | |
80 | Nguyễn Đình Cử | 1951 | 1974 | 1990 | TKT | Chuyển V.DS | |
81 | Nguyễn Văn Là | 1974 | 1980 | Trợ lý | Chuyển | ||
82 | Đặng Duy Cương | 1974 | 1982 | TKT | Chuyển | ||
83 | Bùi Thế Ngũ |
1974
1997
|
1995
2000
|
Tin học | Chuyển 1 Chuyển khoa Tin |
||
84 | Lê Trọng Hoa | 1974 | 1993 | Dự bị | Chuyển | ||
85 | Lê Văn Năm | 1974 | 1984 | Tin học | Chuyển | ||
86 | Trịnh Văn Mai | 1975 | 1980 | TKT | Chuyển | ||
87 | Hàn Viết Thuận |
1975
1997
|
1995
2000
|
Tin học | Chuyển 1 Chuyển khoa Tin |
||
88 | Trần Đình Toàn | 1953 | 1975 | 1993 | Tin học | Chuyển khoa | |
89 | Tạ Văn Tới | 1975 | 1978 | Tin học | Chuyển | ||
90 | Lê Đình Thúy | 1951 | 1975 | 2011 | TCB | Hưu | |
91 | Ng. T. Phương Đông | 1976 | 1976 | Trợ lý | Chuyển | ||
92 | Ngô Văn Mỹ | 1949 | 1976 | 2010 | TKT | Hưu | |
93 | Ninh Đức Nghĩa | 1976 | 1978 | Tin học | Chuyển | ||
94 | Nguyễn Trinh | 1976 | 1983 | TCB | Chuyển | ||
95 | Nguyễn Anh Minh | 1976 | 1981 | TKT | Nghỉ | ||
96 | Nghiêm Quốc Doanh | 1976 | 1977 | Dự bị | Chuyển | ||
97 | Trịnh Văn Hải | 1976 | 1985 | Tin học | Chuyển | ||
98 | Ngô Văn Thứ | 1955 | 1977 | TKT, TTC | |||
99 | Nguyễn Văn Xê | 1949 | 1977 | 1995 | Máy tính | Chuyển TT Tin | |
100 | Hà Huy Toàn | 1954 | 1978 | 1989 | TKT | Chuyển | |
101 | Trương Văn Tú | 1954 |
1978
1997
|
1995
2000
|
Tin học | Chuyển 1 Chuyển khoa Tin |
|
102 | Lê Văn Thái | 1955 | 1978 | 1983 | Tin học | Chuyển | |
103 | Đặng Minh Ất | 1955 2017 |
1978 1997 |
1995 2000 |
Tin học | Chuyển 1 Chuyển khoa Tin |
|
104 | Trần Thái Ninh | 1954 | 1978 | 2016 | TKT | Hưu | |
105 | Nguyễn Quang Dong | 1955 | 1978 2016 |
2008 | TKT TTC |
Chuyển P.QLĐT | |
106 | Trần Bá Phi | 1954 | 1979 | 2018 | TKT | Hưu | |
107 | Cao Quyết Thắng | 1979 | 1981 | TCB | Chuyển | ||
108 | Ngô Thị Lan Anh | Nữ | 1979 | 1988 | Tin học | Chuyển | |
109 | Ngô Thị Hương | Nữ | 1979 | 1980 | TKT | Chuyển | |
110 | Nguyễn Khắc Minh | 1952 | 1980 | 2002 | TKT | Chuyển KT học | |
111 | Vũ Quốc Huy | 1957 | 1980 | 1996 | TKT | Chuyển | |
112 | Phạm Văn Khanh | 1954 | 1982 | 1986 | Trợ lý | Chuyển | |
113 | Trần Thị Song Minh | 1961 | Nữ |
1987
1997
|
1995
2000
|
Tin học | Chuyển 1 Chuyển khoa Tin |
114 | Lưu Ngọc Cơ | 1951 | Nữ | 1988 | 2006 | Dự bị, TKT | Hưu |
115 | Nguyễn Thị Tọa | Nữ | 1989 | 1992 | Văn thư | Hưu | |
116 | Nguyễn Thành Lân | 1972 | 1990 | 1999 | TKT | Không tiếp tục | |
117 | Nguyễn Văn Thư | 1963 |
1991
1997
|
1995
2000
|
Tin học | Chuyển 1 Chuyển khoa Tin |
|
118 | Phan Thị Minh | 1965 | Nữ | 1992 | Trợ lý | ||
119 | Nguyễn Lan Hương | 1958 | Nữ | 1993 | 2000 | Tin học | Chuyển khoa Tin |
120 | Nguyễn Mạnh Thế | 1975 | 1996 | TKT | |||
121 | Trần Quang Yên | 1973 | 1997 | 2000 | Tin học | Chuyển khoa Tin | |
122 | Nguyễn Thị Quỳnh Lan | 1959 | Nữ | 1997 | TCB | ||
123 | Nguyễn Thị Minh | 1964 | Nữ | 1997 | TKT | ||
124 | Trần Chung Thủy | 1974 | Nữ | 1997 | TKT, TTC | ||
125 | Phạm Thị Hương Huyền | 1976 | Nữ | 1997 | TKT | ||
126 | Hoàng Thị Thanh Tâm | 1973 | Nữ | 1997 | TKT | ||
127 | Phùng Tiến Hải | 1975 | 1997 | 2000 | Tin học | Chuyển khoa Tin | |
128 | Vũ Quỳnh Anh | 1975 | Nữ | 1997 | TCB | ||
129 | Phạm Văn Chững | 1964 | 1998 | 2011 | TKT | Chuyển TP.HCM | |
130 | Bùi Dương Hải | 1976 | 1998 | TKT | |||
131 | Nguyễn Linh Sơn | 1976 | 1998 | 2003 | TKT | Đi Úc từ 2003 | |
132 | Nguyễn Bạch Tuyết | 1975 | Nữ | 1998 | 2000 | Tin học | Chuyển khoa Tin |
133 | Cao Xuân Hòa | 1955 | 1999 | 2019 | TKT | Hưu | |
134 | Nguyễn Huy Hoàng | 1964 | 1999 | 2014 | TCB | Chuyển TP.HCM | |
135 | Tô Thị Diệu Hằng | 1977 | Nữ | 1999 | 2003 | TTC | Đi Úc từ 2003 |
136 | Trịnh Hoài Sơn | 1977 | 1999 | 2000 | Tin học | Chuyển khoa Tin | |
137 | Nguyễn Phương Lan | 1976 | Nữ | 2000 | Văn thư | ||
138 | Phạm Anh Tuấn | 1963 | 2002 | TCB | |||
139 | Nguyễn Hải Dương | 1979 | 2002 | TKT | |||
140 | Lê Đức Hoàng | 1979 | 2002 | TTC, TKT | |||
141 | Hoàng Bích Phương | 1980 | Nữ | 2004 | TKT | ||
142 | Phạm Ngọc Đức | 1979 | 2004 | 2007 | TKT | Đi Pháp từ 2007 | |
143 | Nguyễn Thị Cẩm Vân | 1981 | Nữ | 2004 | TCB | ||
144 | Tống Thành Trung | 1975 | 2004 | TCB | |||
145 | Đặng Huy Ngân | 1979 | 2004 | TCB | |||
146 | Trần Trọng Nguyên | 1972 | 2005 | 2014 | TTC | Chuyển HVCSPT | |
147 | Lê Anh Đức | 1982 | 2005 | 2011 | TKT | Chuyển P.QLĐT | |
148 | Phạm Ngọc Hưng | 1975 | 2005 | TKT | |||
149 | Hoàng Đức Mạnh | 1980 | 2005 | TKT, TTC | |||
150 | Bùi Quốc Hoàn | 1980 | 2005 | TCB | |||
151 | Đoàn Trọng Tuyến | 1982 | 2005 | TCB | |||
152 | Phạm Bảo Lâm | 1983 | 2005 | TCB | |||
153 | Nguyễn Mai Quyên | 1980 | Nữ | 2005 | TCB | ||
154 | Lê Thị Anh | 1978 | Nữ | 2005 | TCB | ||
155 | Phạm Thị Hồng Thắm | 1978 | Nữ | 2005 | TTC | ||
156 | Phùng Minh Đức | 1979 | 2006 | TCB | |||
157 | Hoàng Văn Thắng | 1980 | 2006 | TCB | |||
158 | Lương Văn Long | 1980 | 2007 | TKT | |||
159 | Nguyễn Hồng Nhật | 1980 | 2007 | TKT | |||
160 | Mai Cẩm Tú | 1984 | Nữ | 2007 | TKT | ||
161 | Nguyễn Thị Yến | 1983 | Nữ | 2007 | 2012 | TKT | Chuyển TP.HCM |
162 | Nguyễn Thị Thảo | 1980 | Nữ | 2007 | TKT | ||
163 | Nguyễn Thị An | 1984 | Nữ | 2007 | TCB | ||
164 | Phạm Văn Nghĩa | 1979 | 2007 | TCB | |||
165 | Nguyễn Thị Quý | 1980 | Nữ | 2007 | TCB | ||
166 | Vũ Thị Bích Ngọc | 1979 | Nữ | 2008 | TKT | ||
167 | Đinh Thị Hồng Thêu | 1985 | Nữ | 2008 | TTC | ||
168 | Nguyễn Thị Liên | 1985 | Nữ | 2008 | TTC | ||
169 | Nguyễn Thị Thùy Trang | 1986 | Nữ | 2010 | TKT | ||
170 | Phạm Thị Nga | 1987 | Nữ | 2010 | TTC | ||
171 | Nguyễn Tuấn Long | 1980 | 2010 | TCB | |||
172 | Dương Việt Thông | 1982 | 2010 | TCB | |||
173 | Nguyễn Thanh Bình | 1983 | 2010 | 2011 | TKT | Không tiếp tục | |
174 | Nguyễn Thị Thu Trang | 1986 | Nữ | 2012 | TTC | ||
175 | Đào Bùi Kiên Trung | 1989 | 2012 | TTC | |||
176 | ĐỗThị Minh Thúy | 1980 | Nữ | 2012 | TKT | Đi Úc từ 2015 | |
177 | Bùi Thị Ngọc Thủy | 1984 | Nữ | 2013 | 2016 | TTC | Không tiếp tục |
178 | Vũ Duy Thành | 1990 | 2013 | TKT | |||
179 | Hà Thị Minh Huệ | 1985 | Nữ | 2016 | TCB | ||
180 | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | 1986 | Nữ | 2017 | 2017 | TKT | Đi Pháp từ 2018 |
181 | Nguyễn Quang Huy | 1985 | 2018 | TKT |
Các giảng viên nghỉ hưu sau thời gian công tác tại khoa http://armodexperiment.com/s-18986/
Năm
nghỉThông tin
Ảnh
2016
Trần Thái Ninh, TS
Sinh năm: 1956
Công tác tại Khoa từ 1978
Nghỉ hưu: 2016
Giảng viên BM Toán kinh tế
2014
Nguyễn Cao Văn, PGS.TS
Sinh năm 1954
Công tác tại Khoa từ 1973
Nghỉ hưu 2014
Giảng viên BM Toán kinh tế
2011
Hoàng Đình Tuấn, PGS.TS
Sinh năm 1948
Công tác tại Khoa từ 1974
Nghỉ hưu 2011
Trưởng BM Toán kinh tế (2003 – 2008)
2011
Lê Đình Thúy, GVC
Sinh năm 1951
Công tác tại Khoa từ 1975
Nghỉ hưu 2011
Trưởng BM Toán cơ bản (1996 – 2003)
2009
Nguyễn Văn Tý, GVC
Sinh năm 1949
Công tác tại Khoa từ 1973-1982
Và từ 1989 – Nghỉ hưu 2009
Phó trưởng BM Toán cơ bản (1996 -2008)
2009
Ngô Văn Mỹ, GVC
Sinh năm 1949
Công tác tại Khoa từ 1976
Nghỉ hưu 2009
Giảng viên Bộ môn Toán kinh tế
2008
Phạm Xuân Sinh, GVC
Sinh năm 1948
Công tác tại khoa từ năm 1973
Nghỉ hưu năm 2008
Giảng viên Bộ môn Toán cơ bản
2007
Nguyễn Hữu Kháng, GVC
Sinh năm 1947
Công tác tại Khoa từ 1969
Nghỉ hưu năm 2007
Giảng viên Bộ môn Toán cơ bản
2006
Lưu Ngọc Cơ, GVC
Sinh năm 1951
Công tác tại Khoa từ 1988
Nghỉ hưu năm 2006
Giảng viên bộ môn Toán kinh tế
2006
Doãn Quý Cối, GVC
Sinh năm 1944
Công tác tại Khoa từ 1973
Nghỉ hưu 2006
Trưởng BM Dự bị ĐH (1985-1991)
Giảng viên bộ môn Toán kinh tế
2003
Phan Đức Châu, GVC. TS
Sinh năm 1943
Công tác tại Khoa từ 1971
Nghỉ hưu 2003
Giảng viên bộ môn Toán cơ bản
2003
Lê Văn Phong, GVCC
Sinh năm 1943
Công tác tại Khoa từ 1963
Nghỉ hưu 2003
Giảng viên bộ môn Toán kinh tế
2003
Vũ Văn Thiếu, GS.TSKH, NGƯT
Sinh năm 1940
Công tác tại Khoa từ 1970
Nghỉ hưu năm 2003
Trưởng BM Toán kinh tế (1988-2003)
2002
Trần Văn Túc, GS.TS.NGƯT
Sinh năm 1937
Công tác tại Khoa từ 1962
Nghỉ hưu năm 2002
Trưởng khoa (1989-1999)
2002
Tô Hỷ, GVC
Sinh năm 1942
Công tác tại Khoa từ 1970
Nghỉ hưu 2002
Giảng viên bộ môn Toán cơ bản
2002
Hồ Sỹ Viễn, GVC
(1940 – 2017)
Công tác tại Khoa từ 1973
Nghỉ hưu 2002
Phó trưởng BM Dự bị đại học (1989 – 1992)
2001
Trần Ngọc Quảng, GVC
Sinh năm 1941
Công tác tại Khoa từ 1970
Nghỉ hưu 2001
Giảng viên bộ môn Toán cơ bản
2001
Ngô Đặng Tính, GVC
Sinh năm 1941
Công tác tại Khoa từ 1963
Nghỉ hưu 2001
Giảng viên bộ môn Toán kinh tế
2001
Nguyễn Văn Sinh, PGS.TS
(1938 – 2017)
Công tác tại Khoa từ 1963-1965
Và từ 1989 – Nghỉ hưu 2001
Giảng viên bộ môn Toán kinh tế
2000
Phạm Ngọc Luân, GVC
(1940 – 2009)
Công tác tại Khoa từ 1963
Nghỉ hưu 2000
Giảng viên bộ môn Toán cơ bản
2000
Đinh Văn Điệt, GVC
(1940 – 2017)
Công tác tại Khoa từ 1963
Nghỉ hưu 2000
Giảng viên bộ môn Toán cơ bản
2000
Nguyễn Nhật Lệ, GVC
(1940 – 2014)
Công tác tại Khoa từ 1962
Nghỉ hưu 2000
Phó trưởng BM Toán cơ bản (1976 – 1979)
1999
Lê Văn Bộ, GVC.TS
(1939 – 2013)
Công tác tại Khoa từ 1966
Nghỉ hưu 1999
Trưởng BM Toán cơ bản (1984 – 1995)
1998
Nguyễn Huy Lân, GVC
(1938 – 2018)
Công tác tại Khoa từ 1962
Nghỉ hưu 1998
Giảng viên bộ môn Toán cơ bản
1998
Chu Tân, GVC
(1938 – 200?)
Công tác tại Khoa từ 1962
Nghỉ hưu 1998
Giảng viên BM Toán cơ bản
1997
Nguyễn Đức Vỵ, TS
(1937 – 2016)
Công tác tại Khoa từ 1963
Nghỉ hưu 1997
Nguyên Phó trưởng khoa
1997
Nguyễn Dưỡng, GVC
(1937 – 2003)
Công tác tại Khoa từ 1962
Nghỉ hưu 1997
Nguyên Phó trưởng BM Toán kinh tế
1993
Hoàng Minh Lợi,
(1932 – ?)
Công tác tại Khoa từ 1972
Nghỉ hưu 1993
Trưởng BM Dự bị Đại học (1985 – 1988)
1993
Trương Diêu, GVC
(1933 – 2008)
Công tác tại Khoa từ 1962
Nghỉ hưu năm 1993
Giảng viên BM Toán kinh tế
1992
Nguyễn Văn Chỉ,
(1932 – 2016)
Công tác tại khoa từ 1970
Nghỉ hưu 1992
Giảng viên BM Toán cơ bản
1992
Nguyễn Thị Toạ,
Sinh năm 1940
Công tác tại khoa từ 1989
Nghỉ hưu 1992
Trợ lý khoa
1992
Nguyễn Nguyệt Nga, GVC
Sinh năm 1937
Công tác tại Khoa từ 1962
Nghỉ hưu 1992
1991
Văn Đức Cự
(1931 – 2012)
Công tác tại khoa từ 1973
Nghỉ hưu 1991
Trưởng BM Dự bị đại học (1979 – 1985)
1991
Đinh Tiến Khu, GVC
(1931 – 2016)
Công tác tại Khoa từ 1962
Nghỉ hưu 1991
Phó Trưởng BM Toán kinh tế (1975 – 1986)
Năm 2002, Bộ môn Tin học kinh tế tách và thành lập khoa Tin học kinh tế, các giảng viên đã từng là giảng viên khoa Toán kinh tế:
Danh sách các giảng viên đã từng công tác tại khoa, và chuyển công tác
(Ngoại trừ khoa Tin học kinh tế)
Nguyễn Tấn Lập, GS.TS.NGND,
1928 – 2018
Nguyên trưởng khoa Toán kinh tế (1968-1975)
1962: Thành lập Tổ Toán kinh tế
1975: Chuyển vào TP Hồ Chí Minh
Hoàng Văn Khoan, PGS.TS,
Sinh năm 1938
Công tác tại Khoa từ 1962
Nguyên trưởng khoa Toán kinh tế (1978-1988)
1962: Tổ toán kinh tế, nhóm Xác suất thống kê.
1988 chuyển đi Bộ kinh tế đối ngoại
Trần Trọng Nguyên, TS
Sinh năm 1973
Công tác tại Khoa từ năm 2005 tại BM Toán tài chính
Nguyên Trưởng Bộ môn Toán tài chính (2008 – 2014)
2014: Chuyển Học viện Chính sách và Phát triển
Nguyễn Huy Hoàng, TS
Sinh năm 1964
Công tác tại khoa từ năm 1999 tại BM Toán cơ bản
Nguyên Trưởng Bộ môn Toán cơ bản (2003 – 2008)
2014: Chuyển ĐH Tài chính – Marketing, TP.HCM
Lê Anh Đức, ThS
Sinh năm 1982
Công tác tại khoa năm từ 2004 tại BM Toán kinh tế
2008 – 2010: Du học Hàn Quốc.
2011: Chuyển Phòng Đào tạo
Phạm Văn Chững, TS
Sinh năm 1960
Công tác tại khoa từ năm 1998 tại BM Toán kinh tế
Phó trưởng Bộ môn Toán kinh tế (2003 – 2011)
Chuyển vào Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM năm 2011
Nguyễn Thế Hệ, PGS.TS
Sinh năm 1951
Công tác tại khoa từ năm 1974 tại BM Toán kinh tế
Phó trưởng khoa Toán kinh tế (1995-1999)
Chuyển khoa Đào tạo Tại chức năm 2006
Nguyễn Khắc Minh, GS.TS
Sinh năm 1948
Công tác tại khoa từ năm 1980 tại BM Toán kinh tế
Phó trưởng khoa Toán kinh tế (2001 – 2002)
Chuyển khoa Kinh tế học năm 2002
Cấn Kim Yến
Sinh năm
Công tác tại Khoa từ 1974 tại đơn vị Văn thư
1975 Chuyển đơn vị khác
Nguyễn Thị Yên
Sinh năm 1952
Công tác tại Khoa từ 1973 tại Bộ môn Tin học
Chuyển
Nguyễn Phan Xê
Sinh năm
GV Tổ Dự bị đại học
Nguyễn Trinh
Sinh năm
Công tác tại Khoa từ 1976 tại Tổ Toán cơ bản
1976 Chuyển ĐH Đà Nẵng
Nguyễn Thị Minh Trinh
Sinh năm
Công tác tại Khoa từ 1970: Trợ lý khoa
1970 chuyển
Trần Trọng Tré
Sinh năm
Công tác tại Khoa từ 1971: Văn thư
1976 Chuyển
Trần Đình Toàn
Sinh năm 1953
Công tác tại Khoa từ 1975
Năm 1993 Chuyển Phòng đào tạo
Đỗ Hoàng Toàn
Sinh năm 1942
Công tác tại Khoa từ 1962 tại Bộ môn Toán kinh tế
Năm 1981 chuyển khoa Khoa học quản lý
Hà Huy Toàn
Sinh năm 1954
Công tác tại Khoa từ 1978 tại Bộ môn Toán kinh tế
Năm 1989 chuyển
Tạ Văn Tới
Phạm Văn Thanh
Nguyễn Đình Thanh
Đỗ Đức Thọ (chuyển Viện Quản trị kinh doanh)
Cao Thắng
Lê Văn Thái
Cao Tài
Trần Thanh Tâm
Nguyễn Hồng Tâm
Ngô Lan Anh
Trần Thị Bình
Đặng Duy Cương
Nguyễn Đình Cử
(chuyển Trung tâm Dân số)
Nghiêm Quốc Doanh
Nguyễn Phương Đông
Đinh Xuân Đa
Nguyễn Mậu Đường
(chuyển khoa Kinh tế lao động)
Trần Minh Hà
Nguyễn Đông Hanh
Lê Thanh Hải
Trịnh Hải
Nguyễn Quốc Hiền
Nguyễn Thị Hoa
(chuyển khoa Ngân hàng)
Lê Văn Hốt, TS
(1944 – 2011)
Tiến sỹ Tiệp Khắc
Về khoa năm
Chuyển ĐH Kinh tế TPHCM năm 1982
Nguyễn Ngọc Huệ
Nguyễn Văn Là
La Thị Niên
Nguyễn Lưu
Trịnh Văn Mai
Nguyễn Anh Minh
Nguyễn Văn Minh
Ninh Đức Nghĩa
Đào Văn Phái
Bùi Hữu Phát
(chuyển bộ môn Kỹ thuật công nghiệp)
Nguyễn Đình Phiêu
Nguyễn Ngọc Sán