L
( A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z )
l: kí hiệu độ dài
L: kí hiệu các hàm Lagrange, hàm hợp lý tối đa, toán tử trễ
label: nhãn, nhãn biến
labile: không ổn định, không bền
labor / labour: lao động
labor hoarding: tích trữ lao động
labor intensive: sử dụng nhiều lao động
labor market: thị trường lao động
labor's share: tỉ trọng của lao động / tỉ trọng lương trong thu nhập quốc dân
labor standard: tiêu chuẩn lao động
labor tunrover: mức độ thay lao động
lag: trễ, lùi về thời gian trước
lag variable: biến trễ
lamdda: chữ cái Hi Lạp
lamina: lớp mỏng
land: đất đai
land tax: thuế đất
lateral: bên phụ, xung quanh
law: quy tắc, quy luật, công thức, định lý
layer: lớp, tầng
layout: sơ đồ, phân bố
lead: dẫn đầu, dẫn tới
leading sector: ngành dẫn đầu, ngành đầu tầu
leakage: rò rỉ
leaf / leaves: lá
leaf-frogging: nhảy cóc
lease: thuê
least square (LS): bình phương nhỏ nhất
left: phía trái, vế trái
lemma: bổ đề
lend: cho vay, cho thuê
length: độ dài
leptokurtosis: độ nhọn vượt chuẩn
less: nhỏ hơn, trừ
level: mức, độ, cấp
leverage: tỉ lệ vốn vay so với tổng vốn
liability / liabilities: nợ
librate: dao động, cân đo
lift: nâng lên
likelihood: hợp lý, hàm hợp lý
lim: kí hiệu phép toán giới hạn
limit / limited: giới hạn, cận, hạn chế, chặn
limited company: công ty trách nhiệm hữu hạn
limited information: thông tin hạn chế
limited liability: trách nhiệm hữu hạn
linear / linearity: tuyến tính
liquid / liquidity: lỏng, chuyển hóa, chuyển hoán, thanh khoản
liquidity ratio: tỉ lệ chuyển hoán
liquidity trap: bẫy thanh khoản
liquidation: phát mại
list: niêm yết, yết giá
LM: mô hình cân bằng thị trường tiền tệ
loan: khoản vay
local: địa phương, cục bộ
local multiplier: nhân tử địa phương
location: vị trí
locking-in effect: hiệu ứng ngừng bán
lockout: đóng cửa (nơi làm để gây áp lực với công nhân)
locus: quỹ tích, vị trí
log: phép toán lô-ga-rít
logarithm: phép toán lo-ga-rít
logic: lô-gic
logistic: hàm logistic
logrolling: trao đổi phiếu bầu
long: dài, lâu
long-dated security: chứng khoán dài hạn
long-haul economies: tính kinh tế theo quãng đường
long rate: lãi suất dài hạn
long-run: dài hạn
long-run average cost (LAC): chi phí bình quân dài hạn
long-run consumption: tiêu dùng dài hạn
long-run marginal cost: chi phí cận biên dài hạn
long-term: dài hạn
long-term capital: vốn dài hạn
loss: mất, lỗ
loss offsetting provision: điều khoản bù lỗ
LPM (linear probability model): mô hình xác suất tuyến tính
LS (least squares): bình phương nhỏ nhất
lunate: hình bán nguyệt
luxury: hàng xa xỉ
Biên tập: Bùi Dương Hải
( A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z )