LỊCH TRÌNH DỰ KIẾN CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH
Chuyên ngành Toán kinh tế
HỌC KỲ | TKT53 | TKT54 | TKT55 | TKT56 | |
I (2014-15) | Học kỳ thứ 7 | Học kỳ thứ 5 | Học kỳ thứ 3 | Học kỳ thứ 1 | |
8/2014 – 11/2014 | Kinh tế lượng 3 MH Ứng dụng |
Kinh tế lượng 1 LT Mô hình TKT 1 Tkê Nhiều chiều 1 LT trò chơi (S4-D SNA-I/O |
Giải tích 3 Xác suất |
Đại số Giải tích 1 |
|
II (2014-15) |
Kinh tế lượng 2 LT Mô hình TKT 2 Tkê nhiều chiều 2 Tối ưu hóa 2 Định giá TSTC 1 |
Thống kê toán Tối ưu hóa 1 SNA-I/O LT trò chơi |
Giải tích 2 Giải tích 3 Xác suất |
||
I (2015-16) 8/2015 – 11/2015 |
KTL 3: số liệu mảng |
Kinh tế lượng 1 LT Mô hình TKT 1 Tkê nhiều chiều 1 Tối ưu hóa 2 Quản trị rủi ro* |
Thống kê toán Mô hình-I/O Tối ưu hóa 1 |
||
II (2015-16) 1/2016 – 4/2016 |
Kinh tế lượng 2 Tkê nhiều chiều 2 LT Mô hình TKT 2 Định giá TSTC 1 |
Kinh tế lượng 1 Mô hình 1 Tối ưu hóa 2 LT trò chơi |
|||
I (2016-17) 8/2016 – 11/2016 |
MH Số liệu mảng MH Ứng dụng Pt chuỗi thời gian |
Kinh tế lượng 2 Tkê nhiều chiều 1 Mô hình 2 Quản trị rủi ro* T.Anh C.ngành |
|||
II (2016-17) 1/2017 – 4/2017 |
Số liệu mảng Tkê nhiều chiều 2 Định giá TSTC 1 |
||||
MH Ứng dụng Pt chuỗi thời gian |
|||||
Học phần Quản trị Rủi ro thuộc nhóm tự chọn, Bộ môn Ngân hàng thương mại quản lý, Bộ môn TTC đảm nhận giảng dạy.
./.