Nguyễn Thị Minh – Trưởng khoa

Họ tên:
Năm sinh:
Học vị:
Chức danh:
Chức vụ:
Liên lạc:
NGUYỄN THỊ MINH
1964
Tiến sỹ
Phó giáo sư
Trưởng khoa Toán kinh tế
minhkthn@gmail.com
   MinhNT_2014_2

 

 

 

 

 

 

Quá trình đào tạo :

  • 1985: Cử nhân Toán, Đại học Tổng hợp Hà Nội (nay là ĐH Quốc gia)
  • 2001: Thạc sỹ Kinh tế ứng dụng – Kinh tế lượng, ĐH Tổng hợp Adelaide, Australia
  • 2006: Tiến sỹ Kinh tế học, ĐH Tổng hợp Flinders, Australia

Quá trình công tác:

  • 1995 – nay: Khoa Toán kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân
  • 2008 – nay: Trung tâm nghiên cứu kinh tế và chính sách (CEPR), ĐH Quốc gia Hà Nội
  • 2006 – 2007: Trung tâm chính sách nông nghiệp, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
  • 2005: Viện Lao động, ĐH Tổng hợp Flinderland, Australia
  • 1985 – 1998: Hội Toán ứng dụng

Lĩnh vực chuyên môn:

  • Tăng trưởng kinh tế và các vấn đề có liên quan
  • Tài chính công, an sinh xã hội, lao động việc làm
  • Các vấn đề về phân tích hiệu quả
  • Kinh tế lượng vi mô, kinh tế lượng vĩ mô

 

Các môn giảng dạy các bậc đại học và sau đại học:

 

  • Kinh tế lượng
  • Thống kê dành cho các nhà kinh tế, kinh doanh
  • Phân tích định lượng trong kinh tế
  • Lý thuyết xác suất và thống kê
  • Toán Kinh tế
  • Kinh tế vĩ mô

Đã xuất bản

  • Giáo trình Kinh tế lượng, NXB ĐH Kinh tế quốc dân, 2012, đồng chủ biên
  • Kinh tế Việt Nam từ chính sách ổn định tổng cầu sang chính sách trọng cung để thúc đẩy tăng trưởng dài hạn, NXB Tri Thức, 2013, đồng tác giả
  • Sốc và tác động của chính sách kinh tế lên nền kinh tế Việt Nam, NXB KHoa học kỹ thuật, 2010, đồng tác giả
  • Báo cáo thường niên Kinh tế Việt Nam, NXB Nhã Nam, 2010, đồng tác giả
  • Tăng trưởng, thay đổi cấu trúc kinh tế trong thời kì đổi mới, NXB Khoa học kỹ thuật, 2009, đồng tác giả

Đã công bố ngoài nước

  • Productivity Growth, Technological Progress, and Efficiency Change in Vietnamese Manufacturing, Open Journal of Statistics, 2012, Vol.2, p224-235, co-author
  • A Decomposition of Total Productivity Growth in Vietnamese Manufacturing Industries: A Stochastic Productiong Frontier Approach, Conference on Data Development Analysis, Taiwan, 2010, Jan 19-21, co-author
  • Dynamic Demographics and economic growth in Vietnam, Journal of the Asia Pacific Economy, 2009 vol.14. N04.1, author
  • A Simulation of Integral Derivatives of the Solution of a Stochastic Integral Equation, Ann. Pol. Math. Vol. LVII Warsaw 1992- pp 1-12, co-author
  •  Giải bài toán điều khiển tối ưu ngẫu nhiên bằng phương pháp Monte-Carlo và ứng dụng vào hệ thống nhà máy điện, Conf. Math.appl, Pradocin- Warsaw 19th, co-author

Đã công bố trong nước:

  • Vai trò của sỏ hữu nhà nước và vấn đề thông tin bất đối xứng trên thị trường chứng khoán – Một nghiên cứu thực nghiệm, Hội thảo khoa học quóc gia về Đào tạo và Ứng dụng Toán trong Kinh tế xã hội, Hà Nội 5/2013, đồng tác giả
  • Kinh tế lượng – Lịch sử hình thành phát triển và một số mô hình kinh té lượng vĩ mô, Hội thảo khoa học quóc gia về Đào tạo và Ứng dụng Toán trong Kinh tế xã hội, Hà Nội 5/2013, đồng tác giả
  • The impact of asymmetric inforamtion in Vietnam’s health insurance, Journal of Economics & Development, 2013, 14, 3,5-21 (bản Tiếng Anh), đồng tác giả
  • Rủi ro đạo đức trong bảo hiểm y tế tự nguyện và nhân khẩu học tại Việt nam giai đoạn 2008-2010, Kinh tế và phát triển, 179 (5), 2012, đồng tác giả
  • Nghèo đa chiều và vai trò của chính quyền địa phương, Tạp chí Kinh tế phát triển, tháng 12/2011, đồng tác giả
  • Đánh giá tác động của gói kích cầu đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bằng phương pháp Propensity Score Matching, Tạp chí Khoa học và Đào tạo ngân hàng, 98(7)/2011, đồng tác giả
  • Structural change in Vietnam’s economy –potential for economic growth, Journal of Economics & Development /(38)/2010 (Tiếng Anh), tác giả
  • Gói kích thích Kinh tế năm 2009-2010, Tạp chí Kinh tế phát triển, số.141, 2010, đồng tác giả
  • Tác động của hội nhập kinh tế lên bất bình đẳng trong thu nhập hộ gia đình Việt Nam: một cách tiếp cận mới, Tạp chí Kinh tế phát triển,số 157(7), 2010, đồng tác giả
  • Lí luận và thực tiễn về thay đổi cấu trúc kinh tế tại Việt Nam  trong thời kỳ đổi mới,  Hội thảo quốc gia, Hà Nội, 2010, tác giả
  • Công bằng và hiệu quả của đầu tư công theo địa phương, Tạp chí Tài chính, vol 542, 2009, đồng tác giả
  • Thay đổi cấu trúc và tăng trưởng kinh tế, Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, 3(370) 17-26, 2009, tác giả
  • Phân tích về nguồn thu ngân sách – thực trạng và khuyến nghị chính sách, Journal of Finance, 10 (528), 2008, pp 29-32, 2008, đồng tác giả
  • An analysis of budget revenue – current state and policy recommendation, Journal of Finance ,11 (529), 2008, pp 30-33, 2008, đồng tác giả
  • Tariff changes and the Vietnam’s economic competitiveness, Journal of Finance, 9 (527) 2008, pp 31-36, 2008, tác giả
  • Foreign investment and the role of economic environment, Journal Economic and development, special issue, October, 2006, tác giả
  • Forecasting the stock return volatility, Journal of Science and Training in Banking, Volume 3, 2002 tác giả
  • Solving an Optimal Stochastic Control Problem by the Monte-Carlo Method, Sci. Bull. of Universities, Sem. Mat , Hanoi, 1990, đồng tác giả

Đề tài khoa học:

  • Dự báo tác động của biến động cơ cấu kinh tế lên thị trường lao động Việt Nam bằng phương pháp cân bằng tổng thể khả tính, Quỹ Khoa học quốc gia – Nafosteed, 2012-2014, thành viên
  • Nhân khẩu học, tăng trưởng kinh tế và chính sách an sinh xã hội bền vững, Quỹ Khoa học quốc gia – Nafosteed, 2011-2013, chủ trì
  • Xây dựng nội dung báo cáo thống kê về chất lượng tăng trưởng Việt nam 2006-2010, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2011-2012, đồng chủ nhiệm
  • Nhân khẩu học, tăng trưởng kinh tế và an sinh xã hội, đề tài cấp Bộ, 2009-2010, chủ trì
  • Các mô hình xác định cơ cấu kinh tế, nguồn tăng trưởng và ảnh hưởng của chính sách đến tăng trưởng, Nghị định thư, 2008-2009, chủ nhiệm đề tài nhánh
  • Hội nhập kinh tế, tăng trưởng và bất bình đẳng, ĐH Kinh tế quốc dân, 2008, chủ trì
This entry was posted in Uncategorized. Bookmark the permalink.