R

R

 

A   B   C   D   E   F   G   H   I   J   K   L   M   N   O   P   Q   R   S   T   U   V   W    X   Y   Z  )


r: kí hiệu thông thường cho bán kính đường tròn ; hệ số tương quan
R: kí hiệu tập số thực ;
R2: kí hiệu hệ số xác định
R&D: research and development: nghiên cứu và triển khai

radial: thuộc tia, theo bán kinh
radian: độ đo góc ra-đi-ăng
radical: triệt để / dấu căn, căn

radical economics: kinh tế học cấp tiến
radicant: biểu thức dưới dấu căn, số bị khai căn

radius: bán kính, tia
radix: cơ số, kích thước mẫu cơ bản
raider firm: kích thu mua, hãng thu mua
Ramsey: (test) kiểm định về định dạng phương trình hồi quy ; (pricing) đặt giá Ramsey
random: ngẫu nhiên

random event: biến cố ngẫu nhiên
random process: quá trình ngẫu nhiên
random sample: mẫu ngẫu nhiên
random variable: biến ngẫu nhiên
random walk: bước ngẫu nhiên

range: khoảng biến thiên, giao độ, phạm vi, miền
rank: hạng, thứ hạng, bậc
rank correlatio: tương quan hạng
ranking: xếp hạng
rapidity: tốc độ
rate: tỉ suất, tốc độ, tỉ số, hệ số
rates: thuế nhà đất
rating: đánh giá đặc trưng, trị số danh nghĩa
ratio: tỉ số, tỉ suất, tỉ lệ
rational: hữu tỉ / có tính hợp lý, có tính lý tính
rationality: tính hợp lý
rationning: chia khẩu phần
ray: tia, nửa đường thẳng

reaction: phản ứng
real: thực, thực tế

real balance effect: hiệu ứng số dư tiền
real income: thu nhập thực tế
real number: số thực
real money balance: số dư tiền thực tế
real national ouput: sản lượng quốc dân thực tế
real wage: tiền công thực tế
receiver: người quản lý tài sản
recession: suy thoái
reciprocal: nghịch đảo (số, ma trận)
reciprocal demand: cầu qua lại
reciprocity: tính tương hỗ, thuận nghịch

reckon: tính toán
recognise: nhận ra, nhận thức
recontract: tái khế ước
redeem: hoàn trả, trả nợ

redeemption date: kì hạn hoàn trả
redeemption yield: tổng lợi tức lúc đáo hạn
redistribution: tái phân phối

rectangle: hình chữ nhật
rectilinear: thẳng, phẳng
recurrent / recurrence: truy toán, trả lại, lặp lại
recursion  / recursive: đệ quy
recycle: chu trình lặp
reduce: quy về, rút gọn
reduibility: tính khả quy
redundance: dôi, thừa
redundancies: nhân viên thừa
redundancy payment: trợ cấp thôi việc
re-export: hàng tái xuất
reflect: ánh xạ, phản xạ, phản ánh
refute: bác bỏ
region: khu vực, vùng, miền
regional multiplier: nhân tử khu vực
regist: đăng ký
regress / regression: hồi quy

regressand: biến phụ thuộc trong mô hình hồi quy
regressor: biến độc lập trong mô hình hồi quy
regressive tax: thuế lũy thoái
regular: chính quy, đều, thường
regulation: quy chế, quy định
reintermediation: tái phí trung gian

reject: bác bỏ
relation: liên hệ, hệ thức
relative: tương đối

relative deprivation: cảm giác bị tước đoạt
relative frequency: tần suất
relativities: chênh lệch lương trong một nghề
relax: hàm bé, hàm yếu

reliability: độ tin cậy
remainder: số dư, phần dư, hiệu sau khi trừ
remove: khử, loại bỏ
renewal: khôi phục
rent: thuê, tiền thuê
rentier: chủ cho thuê vốn
repeat: lặp
replace / replacement: thay thế
represent / representative: biểu hiện, biểu diễn, trình diễn, trình bày, đại diện
representation: phép biểu diễn, biểu hiện
repressed inflation: lạm phát có kiềm chế
repulse: đẩy
required reserve: dự trữ bắt buộc
resale: bán lẻ
resemble: giống nhau
reserve: dự trữ

reserve asset: tài sản dự trữ
reserve base: cơ số dự trữ
reserve ratio: tỉ lệ dự trữ
reservation wage: lương kì vọng tối thiểu

RESET (regression equation specification error test): kiểm định sai lầm định dạng phương trình hồi quy
residual: phần dư, thặng dư
resist: đối kháng
resistance: độ kháng
resolution: phép giải, giải
resolve: giải
restrain: giới hạn, hạn chế
restrict / restriction: ràng buộc, giới hạn
reswithching: tái chuyển đổi
reverse: quay ngược, nghịch đảo

reverse characteristic equation: phương trình đặc trưng đảo
revolve: quay, tròn xoay

retail: bán lẻ
retained earning: thu nhập được giữ lại
retention: khoản giữ lại
retention ratio: tỉ lệ giữ lại
return: lợi tức, lợi
revaluation: sự tăng giá
revealed: bộc lộ, tiết lộ
revenue: doanh thu
reverse dumping: bán tăng giá ở nước ngoài
reverse yield: nghịch đảo lợi tức

rho: chữ cái Hi Lạp
rhomb: hình quả trám

Ricardo:
rider: bài toán bổ trợ, định lý bổ trợ
right: đúng, bên phải
rigorous: nghiêm túc, chặt chẽ
ring: vành khuyên, vành khăn
ringoid: phỏng vành
risk: rủi ro

risk averse: sợ rủi ro
risk capital: vốn rủi ro
risk premium: tiền bù cho rủi ro
risk spreading: dàn trải rủi ro
rival: cạnh tranh (trong tiêu dùng)

root: căn, nghiệm
rooting: khai căn
rotate / rotation: quay, phép quay
round: tròn, làm tròn số
roundaboutness: phương pháp sản xuất gián tiếp
route: hành trình
routine: chương trình
row: hàng
royalty: thuế tài nguyên
royalties: tiền hoa hồng (tính theo kết quả cá nhân)

RPI: retail price index: chỉ số giá bán lẻ

rule: quy tắc, quy luật
rule of thumb: qui tắc tổng quát
ruling: đường sinh
run: đoạn mạch
run test: kiểm định đoạn mạch
rupture: điểm gián đoạn, điểm gãy, điểm đứt

 


Biên tập: Bùi Dương Hải

A   B   C   D   E   F   G   H   I   J   K   L   M   N   O   P   Q   R   S   T   U   V   W    X   Y   Z  )

 

This entry was posted in Uncategorized. Bookmark the permalink.