Kiểm tra Kinh tế lượng SÁNG – CHIỀU ngày 12/04/2015
Yêu cầu với sinh viên:
- Mang theo thẻ sinh viên hoặc giấy tờ tùy thân có ảnh.Được phép sử dụng Laptop với phần mềm EVIEWS (từ version 4 trở lên). Máy tính tại giảng đường là EVIEWS 4.
- Không được sử dụng tài liệu liên quan đến môn học. Trên màn hình máy Laptop và máy tính chỉ có duy nhất phần mềm EVIEWS.
- Thời gian làm bài mỗi ca của sinh viên là 25 phút.
- Đối chiếu số thứ tự trong danh sách và bảng dưới đây. Chính: danh sách lớp chính; Ghép: danh sách lớp ghép
Lưu ý: Các bạn sinh viên vắng mặt sẽ không được kiểm tra lại. - Cấm mang điện thoại di động vào cho ngồi làm bài
Lịch phân ca kiểm tra KINH TẾ LƯỢNG
CHỦ NHẬT 12/04/2015 – SÁNG – 7 Ca kiểm tra
Ca)Giờ : phút |
Lớp KTL |
C301 |
C302 |
C303 |
C304 |
C305 |
C306 |
(60 m) |
(30 m) |
(30 m) |
(30 m) |
(30 m) |
(60 m) |
||
(1) |
1_3 (T.Hòa) |
1-60 |
|
|
|
|
61-125 |
1_4 (C.Huyền) |
|
1-30 |
31-63 |
|
|
|
|
1_21 (T.Dương) |
|
|
1-30 |
31-62 |
|
||
(2) |
1_6 (C.Tâm) |
1-60 |
|
|
|
|
61-120 |
1_7 (C.Ngọc) |
|
1-30 |
31-60 |
61-90 |
91-120 |
|
|
(3) |
1_8 (T.Phi) |
1-60 |
|
|
|
61-118 |
|
1_9 (T.Long) |
|
1-30 |
31-60 |
61-90 |
91-119 |
|
|
(4) |
1_10 (T.Hòa) |
1-60 |
|
|
|
61-120 |
|
1_12 (T.Nhật) |
|
1-30 |
31-60 |
61-90 |
91-121 |
|
|
(5) |
1_13 (C.Tâm) |
1-60 |
|
|
|
61-120 |
|
1_14 (T.Hoàng) |
|
1-30 |
31-60 |
61-90 |
91-120 |
|
|
(6) |
1_15 (C.Tâm) |
1-60 |
|
|
|
61-120 |
|
1_16 (C.hắm) |
|
1-30 |
31-60 |
61-90 |
91-123 |
|
|
(7) |
1_17 (T.Hưng) |
1-60 |
|
61-120 |
|||
1_18 (T.Dương) |
1-30 |
31-60 |
61-90 |
91-117 |
|
CHỦ NHẬT 12/04/2015 – CHIỀU – 9 Ca kiểm tra
Ca)Giờ : phút |
Lớp KTL |
C301 |
C302 |
C303 |
C304 |
C305 |
C306 |
(60 m) |
(30 m) |
(30 m) |
(30 m) |
(30 m) |
(60 m) |
||
(8) |
1_19 (T.Thành) |
1-60 |
|
|
|
|
61-120 |
1_20 (T.Long) |
|
1-30 |
31-60 |
61-90 |
91-116 |
|
|
(9) |
1_22 (T.Hoàng) |
1-60 |
|
|
|
|
61-120 |
1-23 (C.Thêu) |
1-30 |
31-60 |
61-90 |
91-118 |
|
||
(10) |
1_24 (C.Nga) |
1-67 |
|
|
|
|
|
1_25 (T.Dương) |
|
1-30 |
31-60 |
61-90 |
91-124 |
|
|
1_28 (T.Thành) |
|
|
|
|
1-61 |
||
(11) |
1_26 (C.ChThủy) |
1-60 |
|
|
|
61-121 |
|
1_27 (C.Thêu) |
|
1-30 |
31-60 |
61-90 |
91-119 |
|
|
(12) |
1_29 (T.Long) |
1-60 |
61-90 |
|
|
||
1_30 (T.Hưng) |
1-30 |
31-61 |
|
|
|||
3 (C.Thúy) |
61-79 |
1-60 |
|||||
(13) |
1_31 (C.Nga) |
1-61 |
|
|
|||
1_32 (C.Trang) |
1-30 |
31-63 |
|
|
|||
1_33 (C.Trang) |
1-30 |
31-60 |
61-115 |
||||
(14) 16:30 – 17:00 |
1_34 (T.Đức) |
1-60 |
|
61-103 |
|||
1_1 (C.Trang) |
1-30 |
31-72 |
|
|
|||
1_2 (T.Ninh) |
1-30 |
31-70 |
|
||||
(15) 17:05 – 17:35 |
1_35 (C.Huyền) |
1-60 |
|
61-121 |
|||
2 (C.Huyền) |
1-30 |
31-60 |
61-90 |
90-118 |
|
||
(16) 17:40 – 18:05 |
1 (T.Dương) |
1-60 |
61-90 |
91-120 |
120-148 |
|
|
1.5 (T.Mạnh) | 1 – 20 | 21 – 71 |
Nội dung kiểm tra:
Bao gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành từ chương 1 đến chương 5 của môn học KINH TẾ LƯỢNG:
- Nhập số liệu chính xác
- Tạo các biến giả thích hợp
- Sử dụng phần mềm tính các thống kê mô tả của 1 biến số và hệ số tương quan, hiệp phương sai của 2 biến
- Ước lượng mô hình hồi quy đơn.
- Ước lượng mô hình hồi quy bội
- Dựa trên kết quả ước lượng thực hiện các phân tích hồi quy theo yêu cầu: kiểm định 1 hệ số, 2 hệ số, thêm (bớt) biến số, dự báo cho biến phụ thuộc, …
- Thực hiện các kiểm định chuẩn đoán khuyết tật của mô hình (dạng hàm sai, phương sai sai số thay đổi, sai số phân phối chuẩn, đa cộng tuyến)
- Đổi dạng mô hình theo yêu cầu: mục đích thay đổi mô hình và so sánh với kết quả mô hình trước đó
Phân công giáo viên trông kiểm tra:
T. Hoàng, T.Dương, C.Trang, C.Nga, C.Ngọc, C.Thúy, C.Phương, T.Đức, C.Bùi Thủy, T.Thành, Cô Huyền, Cô Tâm, Cô Thắm, Thầy Hưng, Thầy Long, Cô Thêu.
Phụ trách: T.Dương.